✨Osnabrück
nhỏ|Nhà hát ở Osnabrück. Osnabrück là một thành phố ở bang Niedersachsen, Đức. Thành phố có cự ly 80 km về phía bắc đông bắc thành phố Dortmund, 45 km về phía đông bắc Münster, và 100 km về phía tây Hannover. Thành phố có diện tích 119,8 km2, dân số thời điểm giữa năm 2006 năm là 163.357 người, lớn thứ 3 bang Niedersachsen.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Sân bay Münster/Osnabrück** (**Flughafen Münster/Osnabrück**) , là sân bay quốc tế lớn thứ tư ở North Rhine-Westphalia. Sân bay này tọa lạc 25 km so với Münster (Westfalen), và 35 km so với Osnabrück ở làng Greven.
**Giáo phận vương quyền Osnabrück** (tiếng Đức: _Hochstift Osnabrück_; _Fürstbistum Osnabrück_, _Bistum Osnabrück_; tiếng Anh: _Prince-Bishopric of Osnabrück_) là một thân vương quốc giáo hội của Đế quốc La Mã Thần thánh, tồn tại từ
**Neuenkirchen** là một đô thị của huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 57,51 km². Đô thị này có cự ly khoảng 20 km về phía tây bắc của Osnabrück. Neuenkirchen là
**Glandorf** là một đô thị của huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 59,88 km². Đô thị này nằm gần rừng Teutoburg, 24 km về phía nam của Osnabrück. Đô thị Glandorf
**Hagen** (also _Hagen am Teutoburger Wald_) là một đô thị của huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 34,49 km². Đô thị này nằm ở rừng Teutoburg, cự ly khoảng 10 km
**Fürstenau** là một đô thị của huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 78,62 km². Fürstenau có cự ly về phía tây bắc của Osnabrück, và về phía đông Lingen. Fürstenau
**Berge** là một đô thị của huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 66,78 km².
**Melle** là một thành phố ở huyện Osnabrück, Lower Saxony, Đức. Đô thị này có diện tích 254 km². Thành phố này gồm các thị trấn Melle-Mitte, Buer, Bruchmühlen, Gesmold, Neuenkirchen, Oldendorf, Riemsloh và Wellingholzhausen.
nhỏ|Nhà hát ở Osnabrück. **Osnabrück** là một thành phố ở bang Niedersachsen, Đức. Thành phố có cự ly 80 km về phía bắc đông bắc thành phố Dortmund, 45 km về phía đông bắc Münster, và 100 km
**Erich Maria Remarque** () (22 tháng 6 năm 1898 ở Osnabrück, Niedersachsen – 25 tháng 9 năm 1970 ở Lucarno, Thụy Sĩ), tên khai sinh **Erich Paul Remark**, là nhà văn người Đức, được biết
**Walter Warlimont** (3 tháng 10 năm 1894 - 9 tháng 10 năm 1976) là một sĩ quan với vai trò là phó chỉ huy của _Oberkommando der Wehrmacht_ (OKW), Bộ Tư lệnh Tối cao Lực
**Gehrde** là một đô thị của huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 36,37 km².
**Hasbergen** là một đô thị của huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 21,37 km². Hasbergen nằm ở rừng Teutoburg, cự ly khoảng 7 km về phía tây của Osnabrück.
nhỏ|St. Marien **Bad Laer** là một đô thị của nghỉ dưỡng thuộc huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 46,85 km². Đô thị này nằm ở rừng Teutoburg, cự ly khoảng
**Belm** là một đô thị của huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 46,67 km². Belm nằm bên Wiehengebirge, cự ly khoảng 7 km về phía đông bắc của Osnabrück.
**Bersenbrück** là một thị xã ở huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 42,54 km². Đô thị này tọa lạc bên sông Hase, cự ly khoảng 30 km về phía bắc của
trái|nhỏ|The Schelenburg, Bissendorf **Bissendorf** (formerly **Bissendorpe**) là một đô thị của huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích km². Đô thị này có cự ly khoảng9 km về phía đông nam
**Bad Rothenfelde** là một đô thị của and health resort huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 18,19 km². Đô thị này nằm ở rừng Teutoburg, cự ly khoảng 20 km về
**Alfhausen** là một thị xã thuộc _Samtgemeinde Bersenbrück_ huyện Osnabrück, Niedersachsen, Đức. Dân số cuối năm 2006 là 49.594 người. Alfhausen có cự ly 27 km về phía bắc Osnabrück.
**Ostercappeln** là một đô thị của huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 100,18 km². Đô thị này nằm ở Wiehengebirge, cự ly khoảng 15 km về phía đông bắc của Osnabrück.
**Georgsmarienhütte** là một thị xã ở huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 55,41 km². Đô thị này nằm ở rừng Teutoburg, cự ly khoảng 7 km về phía nam của Osnabrück.
**Dissen am Teutoburger Wald** is an old charactered town huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 31,9 km². Đô thị Dissen am Teutoburger Wald nằm ở rừng Teutoburg, cự ly khoảng
nhỏ|Nhà ga Bohmte **Bohmte** là một đô thị của huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 110,75 km². Đô thị này tọa lạc bên sông Hunte, cự ly khoảng 20 km về
**Bramsche** là một thị xã ở huyện Osnabrück, Lower Saxony, Đức. Đô thị này có diện tích 183,32 km². Đô thị này có cự ly khoảng 20 km về phía bắc của Osnabrück, tọa độ .
Lâu đài và Bennoturm **Bad Iburg ** là một thị xã ở huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 36,44 km². Đô thị này nằm ở rừng Teutoburg, 16 km về phía
**Wallenhorst** là một đô thị của huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 47,18 km². Đô thị này nằm ở Wiehengebirge, cự ly khoảng 10 km về phía bắc của Osnabrück.
**Bilal Aziz** (sinh ngày 1 tháng 7 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá Liban-Thổ Nhĩ Kỳ, đang thi đấu cho Eskişehirspor ở vị trí tiền vệ. ## Sự nghiệp câu lạc bộ Anh
**Edgar Bernhardt** (tiếng Nga: Эдгар Бернхардт; sinh ngày 30 tháng 3 năm 1986) là cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Kyrgyzstan - Đức hiện tại đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho
**Kettenkamp** là một đô thị của huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 52,6 km².
**Menslage** là một đô thị của huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 65,18 km².
**Eggermühlen** là một đô thị của huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 27,41 km².
**Badbergen** là một đô thị của huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 79,11 km². Badbergen nằm bên Hase.
**Bippen** là một đô thị của huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 79,25 km².
**Ankum** là một đô thị của huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 66,32 km².
**Nortrup** là một đô thị của huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 27,08 km².
**Merzen** là một đô thị của huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 52,94 km².
**Hilter** là một đô thị của district Osnabrück, Lower Saxony, Đức. Đô thị này có diện tích 52,6 km². Đô thị này nằm ở đồi rừng Teutoburg. Dân số năm 2004 là 10.179 người. Đô
**Bad Essen** là một đô thị nghỉ dưỡng thuộc huyện Osnabrück, bang Niedersachsen. Bad Essen và trung tâm lịch sử của nó nằm trên con đường cảnh quan Đức. Thị xã Bad Essen nằm trên
**Rieste** là một đô thị của huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 30,6 km².
**Voltlage** là một đô thị của huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 42,35 km².
**Quakenbrück** là một thị xã ở huyện Osnabrück, bang Niedersachsen, Đức. Đô thị này có diện tích 17,95 km². Đô thị này tọa lạc bên sông Hase và thuộc _Samtgemeinde_ ("đô thị tập thể") of
**Olaf Scholz** (; sinh ) là chính trị gia người Đức, là thủ tướng Đức từ ngày 8 tháng 12 năm 2021 đến ngày 6 tháng 5 năm 2025. Trước đó ông giữ chức Phó
**Hòa ước Westfalen** (, ) là tên gọi chung của 2 hiệp ước hòa bình được ký kết vào tháng 10 năm 1648 tại các thành phố Osnabrück và Münster của Westfalen. Hòa ước đã
**Vương quốc Hannover** (tiếng Đức: _Königreich Hannover_; tiếng Anh: _Kingdom of Hanover_) được thành lập vào tháng 10/1814 bởi Đại hội Viên trên cơ sở lãnh thổ cũ của Tuyển hầu quốc Hannover (Braunschweig-Lüneburg) trong
**Niedersachsen** hay **Hạ Sachsen** (tiếng Anh: _Lower Saxony_) là một bang nằm trong vùng tây-bắc của nước Cộng hòa Liên bang Đức. Đây là bang có diện tích lớn thứ hai (sau bang Bayern) và
**George I** (George Louis; ; 28 Tháng 5 năm 1660 – 11 tháng 6 năm 1727. Ông là con trai cả của Ernest Augustus, Công tước xứ Brunswick-Lüneburg, và vợ của ông, Sophia xứ Palatinate.
**Christian Wilhelm Walter Wulff** (sinh 19 tháng 6 năm 1959) là một chính trị gia bảo thủ người Đức của đảng Liên minh Dân chủ Cơ đốc. Ông thắng cử tổng thống Đức vào ngày
**Air Berlin PLC & Co. Luftverkehrs KG** (FWB: AB1), được gắn nhãn là **airberlin** hoặc **airberlin.com** là một hãng hàng không của Đức. Vào thời kỳ đỉnh cao, đây là hãng hàng không lớn thứ
**Vương quốc Westphalia** (tiếng Đức: _Königreich Westphalen_; tiếng Pháp: _Royaume de Ouestphalie_; tiếng Anh: _Kingdom of Westphalia_) là một quốc gia chư hầu của Đệ Nhất Đế chế Pháp, được Napoléon Bonaparte lập ra vào
**Tuyển hầu quốc Hannover** ( hoặc đơn giản là _Kurhannover_; ) là một Tuyển hầu quốc của Đế quốc La Mã Thần thánh, toạ lạc ở Tây Bắc nước Đức hiện nay. Tên của nó