✨Opuntia opuntia
Opuntia opuntia là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được (L.) J.M. Coult. mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Opuntia opuntia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được (L.) J.M. Coult. mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.
**_Opuntia_** là một chi xương rồng thuộc họ, Cactaceae. ## Các loài thumb|_[[Opuntia basilaris_]] thumb|_[[Opuntia chlorotica_]] thumb|[[Opuntia echios|_Opuntia echios_ var. _echios_]] thumb|_[[Opuntia ficus-indica_]] thumb|_[[Opuntia humifusa_]] thumb|[[Opuntia littoralis|_Opuntia littoralis_ var. _littoralis_]] thumb|_[[Opuntia polyacantha_]] thumb|_[[Opuntia quitensis_]] thumb|_[[Opuntia
**_Opuntia echios_** là một loài thực vật thuộc họ Cactaceae. Đây là loài đặc hữu của quần đảo Galápagos (Ecuador) và tiếng Anh thường gọi là _Galápagos prickly pear_, nhưng có năm loài vợt gai
**_Opuntia galapageia_** là một loài thực vật thuộc họ Cactaceae. Đây là loài đặc hữu của quần đảo Galapagos (Ecuador). Có ba giống: _Opuntia galapageia_ var. _galapageia_ trên đảo Bartolomé, Santiago và Pinta, _Opuntia galapageia_
**_Opuntia elatior_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Mill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1768. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia elatior pm1.jpg Tập tin:Opuntia bergeriana.jpg
**_Opuntia macrocentra_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Engelm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1856. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia macrocentra 02.jpg Tập tin:Opuntia macrocentra.jpg
**_Opuntia soederstromiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Britton & Rose mô tả khoa học đầu tiên năm 1919. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia soederstromiana-IMG 8842.JPG Tập
**_Opuntia scheeri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được F.A.C. Weber mô tả khoa học đầu tiên năm 1898. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia scheeri 01.JPG Tập tin:Opuntia
**_Opuntia salmiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Parm. ex Pfeiff. mô tả khoa học đầu tiên năm 1837. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia salmiana.JPG Tập tin:Opuntia
**_Opuntia phaeacantha_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Engelm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1849. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia phaeacantha 6.jpg Tập tin:Opuntia humifusa0.jpg
**_Opuntia chlorotica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Engelm. & J.M. Bigelow mô tả khoa học đầu tiên năm 1856. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia chlorotica 1.jpg
**_Opuntia basilaris_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Engelm. & J.M. Bigelow mô tả khoa học đầu tiên năm 1856. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia basilaris Mojave.jpg
**_Opuntia stenopetala_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Engelm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1856. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia riviereana 1.jpg Tập tin:012 opunt
**_Opuntia robusta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được J.C. Wendl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1835. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia robusta1GEHU.jpg Tập tin:Ses Salines
**_Opuntia quimilo_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được K. Schum. mô tả khoa học đầu tiên năm 1898. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia quimilo 7045.JPG Tập tin:Opuntia
**_Opuntia polyacantha_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Haw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1819. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia polyacantha 2.jpg Tập tin:CACH-Opuntia 8ad3a0b15b5f4a0994d1a6505d042400.jpg
**_Opuntia littoralis_** là một loài xương rồng thuộc chi _Opuntia_có tên thông thường trong tiếng Anh là **coastal pricklypear**. Nó đôi khi được gọi là **sprawling prickly pear** do những cành ngắn và hay mọc
**_Opuntia humifusa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được (Raf.) Raf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1830. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia humifusa (habitus).jpg Tập tin:Opuntia
**_Opuntia fragilis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được (Nutt.) Haw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1819. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia fragilis.jpg Tập tin:Opuntia fragilis
**_Opuntia engelmannii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Salm-Dyck mô tả khoa học đầu tiên năm 1849. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia Engelmannii 7027.JPG Tập tin:Opuntia engelmannii.jpg
**_Opuntia megasperma_** là một loài thực vật thuộc họ Cactaceae. Nó đang trong tình trạng dễ thương tổn, là loài đặc hữu của quần đảo Galapagos (Ecuador), chỉ giới hạn tại các đảo Floreana, San
**_Opuntia monacantha_**, tiếng Anh thường gọi là _Drooping Prickly Pear_, _Cochineal Prickly Pear_, hoặc _Barbary Fig_, là một loài thực vật thuộc họ Cactaceae. Đây là loài bản địa của Argentina, Brasil, Paraguay, và Uruguay
**_Opuntia elata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Link & Otto ex Salm-Dyck mô tả khoa học đầu tiên năm 1834. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia chakensis
**_Opuntia tuna_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được (L.) Mill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1768. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia littoralis var vaseyi 4.jpg
**_Opuntia oricola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Philbrick mô tả khoa học đầu tiên năm 1964. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia oricola 2.jpg Tập tin:Opuntia oricola
**_Opuntia leucotricha_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1828. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia leucotricha - Kunming Botanical Garden
**_Opuntia howeyi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được J.A. Purpus mô tả khoa học đầu tiên năm 1925. ## Hình ảnh Tập tin:Succu Opuntia howeyi 02.jpg Tập
**_Opuntia erinacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Engelm. & J.M. Bigelow mô tả khoa học đầu tiên năm 1856. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia polyacantha var.
**_Opuntia helleri_** là một loài thực vật thuộc họ Cactaceae. Nó đang trong tình trạng dễ thương tổn, là loài đặc hữu của quần đảo Galapagos (Ecuador), hiện diện tới các đảo Wolf, Darwin, Marchena
**_Opuntia megarrhiza_** là một loài thực vật thuộc họ Cactaceae. Đây là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là đồng cỏ khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng
**_Opuntia pachyrrhiza_** là một loài thực vật thuộc họ Cactaceae. Đây là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là đồng cỏ khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng
**_Opuntia bisetosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Pittier mô tả khoa học đầu tiên năm 1936. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia bisetosa C20070403 006.jpg
**_Opuntia anacantha_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Speg. mô tả khoa học đầu tiên năm 1904. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia anacantha var. kiska-loro (Cactaceae).JPG Tập
**_Opuntia tomentosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Salm-Dyck mô tả khoa học đầu tiên năm 1822. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia tomentosa.jpg Tập tin:O. tomentosa 1.jpg
**_Opuntia sulphurea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được G. Don mô tả khoa học đầu tiên năm 1830. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia sulphurea BlKakteenT136.jpg Tập tin:Opuntia13
**_Opuntia quitensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được F.A.C. Weber mô tả khoa học đầu tiên năm 1898. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia macbridei01.jpg
**_Opuntia pilifera_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được F.A.C. Weber mô tả khoa học đầu tiên năm 1898. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia pilifera pm.jpg
**_Opuntia pailana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Weing. mô tả khoa học đầu tiên năm 1929. ## Hình ảnh Tập tin:Opuntia pailana2.jpg
**_Opuntia microdasys_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được (Lehm.) Pfeiff. mô tả khoa học đầu tiên năm 1837. ## Hình ảnh Tập tin:Rabbit ears cactus.jpg Tập tin:Opuntia
**_Opuntia ficus-indica x soederstromiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được mô tả khoa học đầu tiên. ## Hình ảnh Tập tin:01-05-quattrocchi002.jpg Tập tin:01-05-quattrocchi003.jpg Tập tin:A dirt track
**_Opuntia chaffeyi_** là một loài thực vật thuộc họ Cactaceae. Đây là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sa mạc nóng. Chúng hiện đang bị đe dọa vì
**_Opuntia insularis_** là một loài thực vật thuộc họ Cactaceae. Nó đang trong tình trạng nguy cấp, là loài đặc hữu của quần đảo Galapagos (Ecuador), giới hạn tới đảo Fernandina và Isabela.
**_Opuntia saxicola_** là một loài thực vật thuộc họ Cactaceae. Nó đang trong tình trạng cực kỳ nguy cấp, là loài đặc hữu của quần đảo Galapagos (Ecuador), giới hạn tại đảo Isabela.
**_Opuntia elizondoana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được E. Sanchez M. & Villasenor mô tả khoa học đầu tiên năm 1994.
**_Opuntia ellisiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Griffiths mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.
**_Opuntia eichlamii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Rose mô tả khoa học đầu tiên năm 1911.
**_Opuntia durangensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Britton & Rose mô tả khoa học đầu tiên năm 1908.
**_Opuntia discolor_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Britton & Rose mô tả khoa học đầu tiên năm 1919.
**_Opuntia delaetiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được (F.A.C. Weber) Vaupel mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.
**_Opuntia depressa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Rose mô tả khoa học đầu tiên năm 1908.