✨Onychoteuthidae

Onychoteuthidae

Onychoteuthidae là một họ mực hiện bao gồm khoảng 20-25 loài (một số loài chỉ được biết đến từ các giai đoạn sống đơn lẻ và do đó chưa được xác nhận), trong sáu hoặc bảy chi. Chúng có chiều dài lớp phủ trưởng thành từ 7 cm đến chiều dài đề xuất là 2 m cho thành viên lớn nhất, Onykia Robusta. Gia đình này được đặc trưng bởi sự hiện diện của móc chỉ trên các xúc tu tạm thời, một vỏ móc đơn giản, thẳng, và một 'bước' bên trong góc hàm của mỏ dưới. Ngoại trừ Bắc Băng Dương, gia đình được tìm thấy trên toàn thế giới.

Chi

thumb|Reaching a mantle length of 2 m, [[Onykia robusta]] Chi Onychoteuthis Lichtenstein, 1818 Onychoteuthis banksii (Leach, 1817) – common clubhook squid Onychoteuthis bergii Lichtenstein, 1818 Onychoteuthis mollis Appelloef, 1891 Onychoteuthis compacta Berry, 1913 Onychoteuthis borealijaponica Okada, 1927 – boreal clubhook squid Onychoteuthis meridiopacifica Rancurel & Okutani, 1990 Onychoteuthis lacrima Bolstad & Seki in Bolstad, 2008 Onychoteuthis prolata Bolstad, Vecchione & Young in Bolstad, 2008 Onychoteuthis horstkottei Bolstad, 2010 Chi Onykia Lesueur, 1821 (gồm các loài trứic đây đặt trong Moroteuthis) Phân chi Onykia Onykia carriboea Lesueur, 1821 – tropical clubhook squid Onykia robusta (Verrill, 1876) – robust clubhook squid Onykia loennbergii (Ishikawa & Wakiya, 1914) – Japanese hooked squid Onykia aequatorialis* Thiele, 1920 Onykia robsoni (William Adam (malacologist)|Adam]], 1962) – rugose hooked squid Onykia indica Okutani, 1981 Subgenus Moroteuthopsis Onykia ingens (Smith, 1881) – greater hooked squid incertae sedis *?Onykia appelloefi Pfeffer, 1900 chi Ancistroteuthis Gray, 1849 Ancistroteuthis lichtensteinii (Ferussac, 1835) *Chi Kondakovia Filippova, 1972 Kondakovia longimana Filippova, 1972 Kondakovia nigmatullini Laptikhovsky, Arkhipkin & Bolstad, 2008 Chi Notonykia Nesis, Roeleveld & Nikitina, 1998 Notonykia africanae Nesis, Roeleveld & Nikitina, 1998 Notonykia nesisi Bolstad, 2007 Chi Filippovia Bolstad, 2010 Filippovia knipovitchi (Filippova, 1972) – smooth hooked squid *Chi Walvisteuthis Nesis & Nikitina, 1986 Walvisteuthis jeremiahi Vecchione, Sosnowski & Young, 2015 Walvisteuthis rancureli (Okutani, 1981) Walvisteuthis virilis Nesis & Nikitina, 1986 Walvisteuthis youngorum (Bolstad, 2010)

(*) chỉ ra rằng taxi yêu cầu điều tra phân loại hơn nữa

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Onychoteuthidae** là một họ mực hiện bao gồm khoảng 20-25 loài (một số loài chỉ được biết đến từ các giai đoạn sống đơn lẻ và do đó chưa được xác nhận), trong sáu hoặc
**Bộ Mực ống** (danh pháp khoa học: **_Teuthida_**) là một nhóm động vật biển thuộc siêu bộ Mười chân (_Decapodiformes_) của lớp Chân đầu (_Cephalopoda_). Mực ống có phần thân và phần đầu rõ ràng.
**_Onychoteuthis banksii_** là một loài cá mực trong họ Onychoteuthidae. Nó là loài điển hình của chi _Onychoteuthis_. Loài này được cho là có phân bố trên toàn thế giới nhưng với sự sửa đổi
**Onychoteuthis** là một chi mực thuộc họ Onychoteuthidae. ## Loài Chi này có các loài sau: *_Onychoteuthis aequimanus_ Gabb, 1868 *_Onychoteuthis banksii_ (Leach, 1817), *_Onychoteuthis bergii_ Lichtenstein, 1818 *_Onychoteuthis borealijaponica_ Okada, 1927, *_Onychoteuthis compacta_ (Berry,
**Onykia robusta**, thường được trích dẫn bằng tên cũ **Moroteuthis robusta**, là một loài mực trong họ Onychoteuthidae. Nang loài này dài đến 2m, nó là thành viên lớn nhất trong họ và một trong