✨Oenopota

Oenopota

Oenopota là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.

Các loài

Các loài thuộc chi Oenopota bao gồm:

  • Oenopota admetoides (Okutani, 1968)
  • Oenopota alba Golikov & Scarlato, 1985
  • Oenopota bicarinata (Couthouy, 1838)
  • Oenopota biconica Bogdanov, 1989
  • Oenopota blaneyi (Bush, 1909)
  • Oenopota brychia (Verrill, 1885): đồng nghĩa của Belomitra quadruplex
  • Oenopota cancellata (Mighels & C. B. Adams, 1842)
  • Oenopota carioca Figueira & Absalão, 2010
  • Oenopota casentina (Dall, 1919)
  • Oenopota cinerea (Møller, 1842)
  • Oenopota cingulata Golikov & Gulbin, 1977
  • Oenopota conspicienda (Locard, 1897): đồng nghĩa của Belomitra quadruplex
  • Oenopota convexigyra Bouchet & Warén, 1980
  • Oenopota declivis (Lovén, 1846)
  • Oenopota diabula Figueira & Absalão, 2010
  • Oenopota dictyophora Bouchet & Warén, 1980
  • Oenopota dubia Golikov & Scarlato, 1985
  • Oenopota elegans (Møller, 1842)
  • Oenopota elongata Bogdanov, 1989
  • Oenopota excurvata (Carpenter, 1864)
  • Oenopota exquisita (Bartsch, 1941)
  • Oenopota gilpini (Verkrüzen, 1878): nomen dubium
  • Oenopota graphica (Locard, 1897)
  • Oenopota hanazakiensis (Habe, 1958)
  • Oenopota harpa (Dall, 1885)
  • Oenopota harpularioides Golikov & Fedjakov in Golikov, 1987
  • Oenopota harpularius (Couthouy, 1838)
  • Oenopota impressa (Mørch, 1869)
  • Oenopota inequita (Dall, 1919)
  • Oenopota kazusensis (Nomura, 1940)
  • Oenopota kinkasanensis Golikov & Gulbin, 1977
  • Oenopota koreni (Friele, 1886)
  • Oenopota kurilensis Bogdanov, 1989
  • Oenopota laticostulata Golikov & Scarlato, 1985
  • Oenopota levidensis (Carpenter, 1864)
  • Oenopota lyrata (Locard, 1897): đồng nghĩa của Belomitra quadruplex
  • Oenopota maclaini (Dall, 1902)
  • Oenopota magellanica (Martens, 1881)
  • Oenopota metschigmensis (Krause, 1886)
  • Oenopota multicostata (Verkrüzen, 1878): nomen dubium
  • Oenopota murdochiana (Dall, 1885)
  • Oenopota obliqua (Sars G.O., 1878)
  • Oenopota obsoleta Golikov & Scarlato, 1985
  • Oenopota ogasawarana Okutani, Fujikura & Sasaki, 1993
  • Oenopota okudai Habe, 1958
  • Oenopota ovalis (Friele, 1877)
  • Oenopota pavlova (Dall, 1919)
  • Oenopota pingelii (Møller, 1842)
  • Oenopota pyramidalis (Ström, 1788)
  • Oenopota quadra (Dall, 1919)
  • Oenopota raduga Bogdanov, 1985
  • Oenopota rathbuni (A. E. Verrill, 1884)
  • Oenopota reticulata (Brown T., 1827)
  • Oenopota reticulosculpturata Sysoev, 1988
  • Oenopota rubescens (Jeffreys, 1876)
  • Oenopota rufus (Montagu, 1803)
  • Oenopota rugulatus (Reeve, 1846)
  • Oenopota sagamiana Okutani & Fujikura, 1992
  • Oenopota schantaricum (Middendorf, 1849)
  • Oenopota seraphina Figueira & Absalão, 2010
  • Oenopota spelta (Locard, 1897): đồng nghĩa của Belomitra quadruplex
  • Oenopota subturgida (A. E. Verrill, 1884)
  • Oenopota subvitrea (A. E. Verrill, 1884)
  • Oenopota tabulata (Carpenter, 1864)
  • Oenopota tenuicostata (Sars G.O., 1878)
  • Oenopota tenuistriata Golikov & Scarlato, 1985
  • Oenopota triphera (Golikov & Scarlato, 1967)
  • Oenopota undata (Verkrüzen, 1878): nomen dubium
  • Oenopota uschakovi Bogdanov, 1985
  • Oenopota valentina Golikov & Gulbin, 1977
  • Oenopota violacea (Mighels & Adams, 1842)
  • Oenopota weirichi Engl, 2008
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Oenopota_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối. ## Các loài Các loài thuộc chi _Oenopota_ bao gồm: * _Oenopota admetoides_
**_Oenopota blaneyi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.
**_Oenopota alba_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota admetoides_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota biconica_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota bicarinata_**, tên tiếng Anh: _two-corded lora_, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota cancellata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota cinerea_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota casentina_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota cingulata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota declivis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota convexigyra_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota dubia_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota dictyophora_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota elegans_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota excurvata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota elongata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota gilpini_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota graphica_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota harpa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota hanazakiensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota harpularioides_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota impressa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota harpularius_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota kazusensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota inequita_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota kinkasanensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota kurilensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota koreni_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota levidensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota laticostulata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota magellanica_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota multicostata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota metschigmensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota murdochiana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota obsoleta_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota obliqua_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota okudai_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota ogasawarana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota ovalis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota pingelii_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota pavlova_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota pyramidalis_**, tên tiếng Anh: _pyramid lora_, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota raduga_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota quadra_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota reticulata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota rathbuni_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả Description. ## Phân bố
**_Oenopota reticulosculpturata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota rufus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Oenopota rubescens_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Conidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố