✨Ocreatus

Ocreatus

Ocreatus là một chi chim trong họ Trochilidae.

Chi này được John Gould công nhận lần đầu tiên vào năm 1846. Trong một thời gian dài, chi này được chi nhận là đơn loài Ocreatus underwoodii. Tuy nhiên, theo xuất bản của Schuchmann năm 2016 đã tìm thấy sự khác biệt đáng chú ý giữa một số quần thể theo truyền thống được gán cho O. underwoodii và khuyến nghị rằng các taxa annae, addaeperuanus nên được nâng lên cấp độ loài. Các kết quả nghiên cứu hầu hết đã được Liên minh Điểu học Quốc tế chấp nhận, với nhiều dữ liệu cần thiết hơn về tình trạng loài annae.. Hiệp hội Điểu học Hoa Kỳ vẫn chưa công nhận sự phân chia này.

Các loài

  • Ocreatus addae
  • Ocreatus peruanus
  • Ocreatus underwoodii
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Ocreatus underwoodii_** là một loài chim trong họ Chim ruồi.
**Ocreatus** là một chi chim trong họ Trochilidae. Chi này được John Gould công nhận lần đầu tiên vào năm 1846. Trong một thời gian dài, chi này được chi nhận là đơn loài _Ocreatus
**_Eleutherodactylus ocreatus_** là một loài ếch trong họ Leptodactylidae. Nó được tìm thấy ở Ecuador và có thể cả Colombia. Môi trường sống tự nhiên của nó là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt
**_Episinus ocreatus_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Episinus_. _Episinus ocreatus_ được Eugène Simon miêu tả năm 1909.
**_Tenuicollis ocreatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Anthicidae. Loài này được LaFerté-Senéctère miêu tả khoa học năm 1847.
#đổi Ocreatus underwoodii Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Ocreatus underwoodii Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Ocreatus underwoodii Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Ocreatus underwoodii Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Ocreatus underwoodii Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Ocreatus underwoodii Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Ocreatus underwoodii Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Ocreatus underwoodii Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**_Paepalanthus ocreatus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Eriocaulaceae. Loài này được Silveira mô tả khoa học đầu tiên năm 1928.
**_Pristimantis ocreatus_** là một loài động vật lưỡng cư trong họ Strabomantidae, thuộc bộ Anura. Loài này được Lynch mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Ichneumon ocreatus_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Enoclerus_** là một chi bọ cánh cứng trong phân họ Clerinae, họ Cleridae. ## Các loài nhỏ|_[[Enoclerus eximius_]] nhỏ|_[[Enoclerus spinolae_]] * _Enoclerus abdominalis_ (Chevrolat, 1835) i c g * _Enoclerus ablusus_ * _Enoclerus acerbus_
**Chi Mây** hay **chi Song mây** (danh pháp khoa học: **_Calamus_**) là một chi của các loại song mây thuộc họ Cau (Arecaceae). Đây là một trong các chi thực vật được biết đến như
Danh sách các loài nhện trong họ Theridiidae xếp theo bảng chữ cái. ## Achaearanea _Achaearanea_ Strand, 1929 * _Achaearanea alboinsignita_ Locket, 1980 * _Achaearanea budana_ Tikader, 1970 * _Achaearanea dalana_ Buckup & Marques, 1991
**Episinus** là một chi nhện trong họ Theridiidae. ## Các loài * _Episinus affinis_ * _Episinus albescens_ * _Episinus albostriatus_ * _Episinus algiricus_ * _Episinus amoenus_ * _Episinus angulatus_ * _Episinus antipodianus_ * _Episinus aspus_
Danh sách liệt kê các chi (sinh học) chim theo thứ tự bảng chữ cái như sau: ## A * _Abeillia abeillei_ * _Abroscopus_ * _Aburria aburri_ * _Acanthagenys rufogularis_ * _Acanthidops bairdi_ * _Acanthisitta
Có 1082 loài bọ _Chlaenius_ được ghi nhận trong danh sách này. ## Danh sách ; Phân chi Achlaenius Mandl, 1992 : _Chlaenius amplipennis_ Chaudoir, 1876 : _Chlaenius athleta_ Kryzhanovskij, 1976 : _Chlaenius dalibaiensis_ Kirschenhofer,
**Kỳ đà** (Danh pháp khoa học: _Varanus_) là một chi thằn lằn năm trong Họ Kỳ đà đôi khi còn được gọi sai là _cự đà_, một loài bò sát Họ Cự đà. Đây là