Ochyrotica là một chi bướm đêm thuộc họ Pterophoridae và only genus in the phân họ Ochyroticinae.
Các loài
Ochyrotica africana (Bigot, 1969)
Ochyrotica bjoernstadti Gielis, 2008
Ochyrotica borneoica Gielis, 1988
Ochyrotica breviapex Gielis, 1990
Ochyrotica buergersi Gaede, 1916
Ochyrotica celebica Arenberger, 1988
Ochyrotica concursa (Walsingham, 1891)
Ochyrotica connexiva (Walsinham, 1891)
Ochyrotica cretosa (Durrant, 1916)
Ochyrotica diehli Arenberger, 1997
Ochyrotica fasciata Walsingham, 1891
Ochyrotica gielisi Arenberger, 1990
Ochyrotica javanica Gielis, 1988
Ochyrotica koteka Arenberger, 1992
Ochyrotica kurandica Arenberger, 1988
Ochyrotica mexicana Arenberger, 1990
Ochyrotica misoolica Gielis, 1988
Ochyrotica moheliensis Gibeaux, 1994
Ochyrotica placozona Meyrick, 1921
Ochyrotica pseudocretosa Gielis, 1991
Ochyrotica rufa Arenberger, 1987
Ochyrotica salomonica Arenberger, 1991
Ochyrotica taiwanica Gielis, 1990
Ochyrotica toxopeusi Gielis, 1988
*Ochyrotica yanoi Arenberger, 1988
👁️
2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Ochyrotica kurandica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở localities near Kuranda ở miền bắc Queensland. Sải cánh dài khoảng 16 mm. Cánh trước có hình
Ochyrotica **_Ochyrotica africana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được biết đến ở Cộng hòa Dân chủ Congo.
**_Ochyrotica gielisi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Panama. Sải cánh dài khoảng 16 mm.
**_Ochyrotica fasciata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. It is widely distributed in the tropical zone của miền Tân nhiệt đới, bao gồm Brasil, Costa Rica, Cuba, Dominica, Ecuador, Grenada, Guatemala, Jamaica, Peru
**_Ochyrotica buergersi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở New Guinea, New Britain và Santa Isabel.
**_Ochyrotica cretosa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở New Guinea, Moluccas và quần đảo Solomon.
**_Ochyrotica breviapex_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Indonesia, Papua New Guinea, Guadalcanal, Misamis và Mindanao.
**_Ochyrotica bjoernstadti_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoroidea. Nó được tìm thấy ở Tanzania. Sải cánh dài ca. 16 mm. The moth gặp ở tháng 5.
**_Ochyrotica borneoica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Borneo và quần đảo Sulu.
The **Brown leaffolder** (_Ochyrotica concursa_) là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Loài này có ở Sri Lanka. In the past it was also recorded từ quần đảo Ryukyu (Tokuno-shima, Okinawa), cũng như in
**_Ochyrotica pseudocretosa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở New Guinea và Moluccas.
**_Ochyrotica misoolica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở New Guinea.
**_Ochyrotica placozona_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Panama, Peru và Venezuela. Sải cánh dài 16–19 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 3.
**_Ochyrotica yanoi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở New Guinea, Hồng Kông và Đài Loan.
**_Ochyrotica salomonica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở New Guinea và quần đảo Solomon.
**_Ochyrotica toxopeusi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở New Guinea và Sulawesi.
**_Ochyrotica mexicana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Guatemala, México và Venezuela. Sải cánh dài 15–16 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 7, tháng 8 và tháng 11.
**_Ochyrotica rufa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được biết đến ở La Réunion và Madagascar.
**_Ochyrotica moheliensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được biết đến ở Comoros.
**_Ochyrotica_** là một chi bướm đêm thuộc họ Pterophoridae và only genus in the phân họ **Ochyroticinae**. ## Các loài *_Ochyrotica africana_ (Bigot, 1969) *_Ochyrotica bjoernstadti_ Gielis, 2008 *_Ochyrotica borneoica_ Gielis, 1988 *_Ochyrotica breviapex_ Gielis,
**Pterophoridae** là một họ bướm đêm thuộc bộ Lepidoptera. ## Phân loại Họ này được chia thành các phân họ, tông và chi gồm:
**Phân họ Agdistinae** * Chi _Agdistis_ Hübner, 1825 ** _Agdistis