✨Nymphoides
Nymphoides trong tiếng Việt gọi các tên chi Rau tràng, chi Thủy nữ, chi Trang là một chi thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae.
Loài
Chi này gồm các loài:
- Nymphoides aquatica (J.F.Gmel.) Kuntze, 1891: Đông nam Hoa Kỳ.
- Nymphoides astoniae M.D.Barrett & R.L.Barrett, 2015: Tây Úc.
- Nymphoides aurantiaca (Dalzell) Kuntze, 1891: Tiểu lục địa Ấn Độ, Malaysia bán đảo, Đài Loan.
- Nymphoides balakrishnanii P.Biju, Josekutty, Haneef & Augustine, 2016: Kerala (Ấn Độ).
- Nymphoides beaglensis Aston, 1987: Tây Úc.
- Nymphoides bosseri A.Raynal, 1971: Madagascar.
- Nymphoides brevipedicellata (Vatke) A.Raynal, 1971: Từ Cameroon tới tây bắc Ethiopia và về phía nam tới miền bắc Nam Phi.
- Nymphoides cambodiana (Hance) Tippery, 2009 (đồng nghĩa: Villarsia cambodiana, V. rhomboidalis) - Huy lạc: Campuchia, Lào, Việt Nam.
- Nymphoides cordata (Elliott) Fernald, 1938: Từ đông nam Canada tới miền đông Hoa Kỳ.
- Nymphoides coreana (H.Lév.) H.Hara, 1937: Từ miền nam Viễn Đông Nga tới ôn đới Đông Á (miền bắc Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên, Nhật Bản, Đài Loan).
- Nymphoides coronata (Dunn) Chun ex Y.D.Zhou & G.W.Hu, 2014: Quảng Đông, Hải Nam.
- Nymphoides crenata (F.Muell.) Kuntze, 1891: Australia.
- Nymphoides cristata (Roxb.) Kuntze, 1891 – Thủy nữ sóng. Từ Pakistan, tiểu lục địa Ấn Độ qua trung nam Trung Quốc (kể cả Hải Nam), Đài Loan.
- Nymphoides disperma Aston, 1986: Tây Úc.
- Nymphoides elegans A.Raynal, 1971: Madagascar.
- Nymphoides elliptica Aston, 1984: Queensland.
- Nymphoides exiliflora (F.Muell.) Kuntze, 1891: Từ đông bắc Lãnh thổ Bắc Úc tới Queensland.
- Nymphoides ezannoi Berhaut, 1967: Từ miền tây châu Phi nhiệt đới tới Sudan.
- Nymphoides fallax Ornduff, 1970: Từ Mexico tới Guatemala.
- Nymphoides flaccida L.B.Sm., 1952: Colombia.
- Nymphoides forbesiana (Griseb.) Kuntze, 1891: Từ vùng nhiệt đới châu Phi tới miền nam châu Phi.
- Nymphoides furculifolia Specht, 1958: Lãnh thổ Bắc Úc.
- Nymphoides geminata (R.Br.) Kuntze, 1891: Miền đông Australia.
- Nymphoides grayana (Griseb.) Kuntze, 1919: Bahamas, Brasil, Cuba, Florida.
- Nymphoides guineensis A.Raynal, 1971: Guinea.
- Nymphoides hastata (Dop) Kerr, 1951 – Thủy nữ mũi mác: Việt Nam.
- Nymphoides herzogii A.Galán & G.Navarro, 1989: Bolivia.
- Nymphoides humboldtiana (Kunth) Kuntze, 1891: Nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Mỹ.
- Nymphoides humilis A.Raynal, 1971: Mali, Cameroon.
- Nymphoides hydrophylla (Lour.) Kuntze, 1891 – Thủy nữ nhỏ, tràng nhỏ: Từ Iran qua tiểu lục địa Ấn Độ, miền nam Trung Quốc, Đông Dương.
- Nymphoides indica (L.) Kuntze, 1891 – Thủy nữ Ấn, rau tràng: Nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Á tới các đảo tây nam Thái Bình Dương.
- Nymphoides krishnakesara K.T.Joseph & Sivar., 1990: Tây nam Ấn Độ.
- Nymphoides lungtanensis S.P.Li, T.H.Hsieh & Chun C.Lin, 2002: Chiết Giang, Đài Loan.
- Nymphoides macrosperma K.V.Nair, 1968: Ấn Độ.
- Nymphoides milnei A.Raynal, 1971: Miền tây Zambia.
- Nymphoides minima (F.Muell.) Kuntze, 1891: Miền bắc Australia.
- Nymphoides minor (D.Don ex G.Don) S.Gupta, A.K.Mukh. & M.Mondal, 2000: Tây Himalaya.
- Nymphoides × montana Aston, 1982: Đông nam Australia.
- Nymphoides palyi Biju, Josekutty, Haneef & Augustine, 2016: Kerala (Ấn Độ).
- Nymphoides parvifolia (Griseb.) Kuntze, 1891 – Thủy nữ lá nhỏ: Nhiệt đới châu Á tới miền bắc Australia.
- Nymphoides peltata (S.G.Gmel.) Kuntze, 1891: Ôn đới đại lục Á-Âu, Algeria. Du nhập vào miền đông Hoa Kỳ, Thụy Điển.
- Nymphoides planosperma Aston, 1982: Lãnh thổ Bắc Úc.
- Nymphoides quadriloba Aston, 1982: Miền bắc Australia.
- Nymphoides rautanenii (N.E.Br.) A.Raynal, 1971: Từ miền nam Cộng hòa Dân chủ Congo tới Nam Phi.
- Nymphoides siamensis (Ostenf.) Kerr, 1940: Thái Lan.
- Nymphoides simulans Aston, 2002: Từ Lãnh thổ Bắc Úc tới Queensland.
- Nymphoides sivarajanii K.T.Joseph, 1991: Kerala (Ấn Độ).
- Nymphoides spinulosperma Aston, 1997: Từ miền nam Queensland tới Victoria.
- Nymphoides spongiosa Aston, 1982: Lãnh thổ Bắc Úc.
- Nymphoides subacuta Aston, 1982: Lãnh thổ Bắc Úc.
- Nymphoides tenuissima A.Raynal, 1971: Từ miền nam Cộng hòa Dân chủ Congo tới Zambia.
- Nymphoides thunbergiana (Griseb.) Kuntze, 1891: Từ miền nam vùng nhiệt đới châu Phi tới miền nam châu Phi, Madagascar.
- Nymphoides tonkinensis (Dop) P.H.Hô, 1993 – Thủy nữ Bắc Bộ: Miền bắc Việt Nam (Hải Dương).
- Nymphoides triangularis Aston, 1984: Queensland.
- Nymphoides verrucosa (R.E.Fr.) A.Galán & G.Navarro, 1989: Từ Bolivia tới Paraguay.
- Nymphoides walshiae R.W.Davis & K.R.Thiele, 2016: Tây Úc.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Nymphoides_** trong tiếng Việt gọi các tên **chi Rau tràng**, **chi Thủy nữ**, **chi Trang** là một chi thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. ## Loài Chi này gồm các loài: * _Nymphoides aquatica_
**_Nymphoides crenata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được (F. Muell.) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891. File:Nymphoides_crenata_P6120048.jpg File:Nymphoides crenata P6120047.jpg File:Nymphoides
**_Nymphoides verrucosum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được (R.E. Fr.) A. Galán & G. Navarro mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Nymphoides rautanenii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được (N.E.Br.) A.Raynal mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Nymphoides tonkinensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được (Dop) P.H. Hô mô tả khoa học đầu tiên năm 1993.
**_Nymphoides peltata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được (S.G. Gmel.) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Nymphoides peltatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được (S.G. Gmel.) Britten & Rendle mô tả khoa học đầu tiên năm 1907.
**_Nymphoides orbiculata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được (Lam.) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Nymphoides microphylla_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được (A. St.-Hil.) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Nymphoides minima_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được (F. Muell.) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Nymphoides lungtanensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được S.P. Li, T.H. Hsieh & C.C. Lin mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.
**_Nymphoides lacunosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được (Vent.) Fernald mô tả khoa học đầu tiên năm 1908.
**_Nymphoides hydrocharoides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được (F. Muell.) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Nymphoides hydrophylla_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được (Lour.) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Nymphoides grayana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được (Griseb.) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Nymphoides forbesiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được (Griseb.) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Nymphoides geminata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được (R. Br.) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Nymphoides exiliflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được (F. Muell.) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Nymphoides fallax_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được Ornduff mô tả khoa học đầu tiên năm 1970.
**_Nymphoides elegans_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được A. Raynal mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Nymphoides cristata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được (Roxb.) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Nymphoides eckloniana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được (Griseb.) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Nymphoides cordata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được (Elliott) Fernald mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.
**_Nymphoides coreana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được (H. Lév.) H. Hara mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.
**_Nymphoides aurantiaca_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được (Dalzell) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Nymphoides brevipedicellata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được (Vatke) A.Raynal mô tả khoa học đầu tiên năm 1971.
**_Nymphoides aquaticum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được Kuntze mô tả khoa học đầu tiên.
**_Nymphoides aquatica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được (J.F. Gmel.) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.
**_Diphlebia nymphoides_** là loài chuồn chuồn trong họ Philogangidae. Loài này được Tillyard mô tả khoa học đầu tiên năm 1912. ## Hình ảnh Tập tin:Diphlebia nymphoides female (13533366304).jpg Tập tin:Diphlebia nymphoides male (13533190113).jpg
**_Allendesalazaria nymphoides_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Martinez de la Escalera miêu tả khoa học năm 1910.
**_Panicum nymphoides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Renvoize mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**Rau tràng** hay còn gọi tên **hoa sấm**, **thủy nữ Ấn Độ**, **trang Ấn Độ** (danh pháp khoa học: **_Nymphoides indica_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Menyanthaceae. Loài này được (L.)
**Họ Thủy nữ** hay **họ Trang** (danh pháp khoa học: **Menyanthaceae**) là một họ thực vật thủy sinh và đầm lầy thuộc bộ Cúc (Asterales). Họ này chứa khoảng 40-70 loài cây thân thảo trong
**_Liparophyllum_** là một chi thực vật thủy sinh trong họ Menyanthaceae. Tên gọi _Liparophyllum_ có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp _liparos_ nghĩa là "béo, bóng, dầu" và _phyllon_ nghĩa là "lá". Các loài trong
**_Villarsia_** là một chi thực vật thủy sinh trong họ Menyanthaceae. Chi này được đặt theo tên của nhà thực vật học người Pháp là Dominique Villars (1745-1814). _Villarsia_ là thực vật vùng đất ngập
**_Hydrocleys nymphoides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Alismataceae. Loài này được Carl Ludwig Willdenow mô tả khoa học đầu tiên năm 1806 dưới danh pháp _Stratiotes nymphoides_ trên cơ sở công
**Họ Kèo nèo** hay còn gọi là **họ Cù nèo**, **họ Choóc** hay **họ Nê thảo** (danh pháp khoa học: **Limnocharitaceae**) là một tên gọi thực vật ở cấp họ để chỉ một nhóm thực
**Khu bảo tồn đất ngập nước Láng Sen**, với tổng diện tích 5.030 ha, được xem như một bồn trũng nội địa thuộc vùng trũng rộng lớn Đồng Tháp Mười, tỉnh Long An. Với hình
**_Allendesalazaria_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1910 bởi Martinez de la Escalera. ## Các loài Chi này gồm các loài: * _Allendesalazaria nymphoides_
**_Hydrocleys_** là chi thực vật có hoa trong họ Alismataceae. ## Hình ảnh Tập tin:Hydrocleys martii LeavesFlower BotGardBln0906.JPG Tập tin:Hydrocleys nymphoides Flower BotGardBln0906a.JPG