Nops là một chi nhện sống ở Nam Mỹ, Trung Mỹ, Caribe, nằm trong họ Caponiidae, do Alexander Macleay mô tả năm 1839. Caribe là tâm điểm đa dạng của chi này, và đa số loài sống trên đất liền cũng tập trung dọc bờ biển Caribe. Hầu hết loài Nam Mỹ chỉ sống tại vùng ven biển Brasil và Venezuela.
Nops agnarssoni Sánchez-Ruiz, Brescovit & Alayón, 2015 – Puerto Rico
Nops alexenriquei Sánchez-Ruiz & Brescovit, 2018 – Brasil
Nops amazonas Sánchez-Ruiz & Brescovit, 2018 – Brasil
Nops anisitsi Strand, 1909 – Paraguay
Nops bahia Sánchez-Ruiz & Brescovit, 2018 – Brasil
Nops bellulus Chamberlin, 1916 – Peru
Nops blandus (Bryant, 1942) – Quần đảo Virgin (thuộc Anh & Mỹ)
Nops branicki (Taczanowski, 1874) – Guyane thuộc Pháp
Nops campeche Sánchez-Ruiz & Brescovit, 2018 – México, Belize, Costa Rica
Nops coccineus Simon, 1892 – Saint Vincent and the Grenadines (St. Vincent)
Nops enae Sánchez-Ruiz, 2004 – Cuba
Nops ernestoi Sánchez-Ruiz, 2005 – Hispaniola (Cộng hoà Dominica)
Nops farhati Prosen, 1949 – Argentina
Nops finisfurvus Sánchez-Ruiz, Brescovit & Alayón, 2015 – Quần đảo Virgin thuộc Anh, Puerto Rico (đảo Culebra)
Nops flutillus Chickering, 1967 – Curaçao
Nops gertschi Chickering, 1967 – Hispaniola (Cộng hoà Dominica)
Nops glaucus Hasselt, 1887 – Antille thuộc Hà Lan (Bonaire)
Nops guanabacoae MacLeay, 1839 (loài điển hình) – Cuba, Bahamas
Nops hispaniola Sánchez-Ruiz, Brescovit & Alayón, 2015 – Hispaniola (Haiti, Cộng hoà Dominica)
Nops ipojuca Sánchez-Ruiz & Brescovit, 2018 – Brasil
Nops itapetinga Sánchez-Ruiz & Brescovit, 2018 – Brasil
Nops jaragua Sánchez-Ruiz & Brescovit, 2018 – Cộng hoà Dominica
Nops largus Chickering, 1967 – Panama
Nops maculatus Simon, 1893 – Venezuela, Trinidad, Guyana
Nops mathani Simon, 1893 – Brasil
Nops meridionalis Keyserling, 1891 – Brasil
Nops minas Sánchez-Ruiz & Brescovit, 2018 – Brasil
Nops navassa Sánchez-Ruiz & Brescovit, 2018 – Đảo Navassa (Haiti hay USA)
Nops nitidus Simon, 1907 – Brasil
Nops pallidus Sánchez-Ruiz & Brescovit, 2018 – Cuba
Nops pocone Sánchez-Ruiz & Brescovit, 2018 – Brasil
Nops quito Dupérré, 2014 – Ecuador
Nops siboney Sánchez-Ruiz, 2004 – Cuba
Nops sublaevis Simon, 1893 – Venezuela
Nops tico Sánchez-Ruiz & Brescovit, 2018 – Costa Rica, Panama
Nops toballus Chickering, 1967 – Jamaica
Nops ursumus Chickering, 1967 – Panama
Nops variabilis Keyserling, 1877 – Colombia, Venezuela
Image gallery
File:Nops craneae.jpg|_Nops craneae_
File:Nops enae.jpg|_Nops enae_ Sánchez-Ruiz
File:Nops guanabacoae eggsac.jpg|_Nops guanabacoae_ MacLeay, con cái với bọc trứng
File:Nops guanabacoae2.jpg|_Nops guanabacoae_ MacLeay, con đực
File:Nops claws.jpg|_Nops guanabacoae_ MacLeay, vuốt trên chân I
File:Nops tarsi.jpg|_Nops guanabacoae_ MacLeay, đốt chân I
File:Nops siboney.jpg|_Nops siboney_ Sánchez-Ruiz, nhìn từ mặt bụng
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Nops guanabacoae_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops guanabacoae_ được MacLeay miêu tả năm 1839. ## Hình ảnh Tập tin:External genitalia Nops guanabacoae.JPG Tập tin:N guanabacoae dorsal.JPG
**_Nops toballus_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops toballus_ được Arthur M. Chickering miêu tả năm 1967.
**_Nops ursumus_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops ursumus_ được Arthur M. Chickering miêu tả năm 1967.
**_Nops sublaevis_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops sublaevis_ được Eugène Simon miêu tả năm 1893.
**_Nops siboney_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops siboney_ được Sánchez-Ruiz miêu tả năm 2004.
**_Nops simla_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops simla_ được Arthur M. Chickering miêu tả năm 1967.
**_Nops proseni_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops proseni_ được Birabén miêu tả năm 1954.
**_Nops meridionalis_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops meridionalis_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1891.
**_Nops nitidus_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops nitidus_ được Eugène Simon miêu tả năm 1907.
**_Nops maculatus_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops maculatus_ được Eugène Simon miêu tả năm 1893.
**_Nops mathani_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops mathani_ được Eugène Simon miêu tả năm 1893.
**_Nops largus_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops largus_ được Arthur M. Chickering miêu tả năm 1967.
**_Nops glaucus_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops glaucus_ được Hasselt miêu tả năm 1887.
**_Nops gertschi_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops gertschi_ được Arthur M. Chickering miêu tả năm 1967.
**_Nops farhati_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops farhati_ được Prosen miêu tả năm 1949.
**_Nops flutillus_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops flutillus_ được Arthur M. Chickering miêu tả năm 1967.
**_Nops enae_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops enae_ được Sánchez-Ruiz miêu tả năm 2004.
**_Nops ernestoi_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops ernestoi_ được Sánchez-Ruiz miêu tả năm 2005.
**_Nops craneae_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops craneae_ được Arthur M. Chickering miêu tả năm 1967.
**_Nops branicki_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops branicki_ được Taczanowski miêu tả năm 1874.
**_Nops coccineus_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops coccineus_ được Eugène Simon miêu tả năm 1891.
**_Nops bellulus_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops bellulus_ được Ralph Vary Chamberlin miêu tả năm 1916.
**_Nops blandus_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops blandus_ được Elizabeth Bangs Bryant miêu tả năm 1942.
**_Nops ariguanabo_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops ariguanabo_ được G. G. Alayón miêu tả năm 1986.
**_Nops anisitsi_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops anisitsi_ được Embrik Strand miêu tả năm 1909.
**_Nops virginicus_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops virginicus_ được Sánchez-Ruiz miêu tả năm 2010.
**_Nops variabilis_** là một loài nhện trong họ Caponiidae. Loài này thuộc chi _Nops_. _Nops variabilis_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1877.
**_Nops_** là một chi nhện sống ở Nam Mỹ, Trung Mỹ, Caribe, nằm trong họ Caponiidae, do Alexander Macleay mô tả năm 1839. Caribe là tâm điểm đa dạng của chi này, và đa số
**_Enicospilus nops_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
Đây là danh sách các loài nhện trong họ Caponiidae. ## Calponia _Calponia_ Platnick, 1993 * _Calponia harrisonfordi_ Platnick, 1993 ## Caponia _Caponia_ Simon, 1887 * _Caponia abyssinica_ Strand, 1908 * _Caponia braunsi_ Purcell, 1904
**_Myopias_** là một chi kiến. ## Loài * _Myopias amblyops_ Roger, 1861 * _Myopias bidens_ (Emery, 1900) * _Myopias breviloba_ (Wheeler, 1919) * _Myopias castaneicola_ (Donisthorpe, 1938) * _Myopias chapmani_ Willey & Brown, 1983 *