✨Niterói
nhỏ|Hình ảnh về thành phố Niterói tại Brasil. Niterói là một thành phố Brasil. Thành phố Niterói thuộc bang Rio de Janeiro. Dân số theo điều tra năm 2010 của Viện Địa lý và Thống kê Brasil là 479.384 người. Đây là thành phố đông dân thứ 42 của Brasil.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
nhỏ|Hình ảnh về thành phố Niterói tại Brasil. **Niterói** là một thành phố Brasil. Thành phố Niterói thuộc bang Rio de Janeiro. Dân số theo điều tra năm 2010 của Viện Địa lý và Thống
Cầu **Tổng thống Costa e Silva**, thường gọi là **cầu Rio-Niterói**, là một cây cầu theo kiểu thiết kế rầm hộp ở Vịnh Guanabara, Rio de Janeiro, Brazil. Cầu Rio-Nite rói nối thành phố Rio
**_Chrosiothes niteroi_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Chrosiothes_. _Chrosiothes niteroi_ được Herbert Walter Levi miêu tả năm 1964. ## Hình ảnh Tập tin:Chrosiothes.niteroi.female.svg
**_Dipoena niteroi_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Dipoena_. _Dipoena niteroi_ được Herbert Walter Levi miêu tả năm 1963.
thumb|Chân dung Miguel José Viana và Manoel Pereira da Cruz **Vụ án mặt nạ chì** () liên quan đến một loạt sự kiện dẫn đến cái chết của hai kĩ sư điện tử người Brasil
**_The Amazing Race 18_** (hay còn gọi là **_The Amazing Race: Unfinished Business_**) là phần thứ mười tám của chương trình truyền hình thực tế **The Amazing Race**. The Amazing Race 18 có mười một
Bản đồ Rio de Janeiro, 1895 **Rio de Janeiro** (phát âm IPA ; theo tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là "dòng sông của tháng Giêng"), hay còn gọi tắt là **Rio** là thành phố tại
Danh sách các loài nhện trong họ Theridiidae xếp theo bảng chữ cái. ## Achaearanea _Achaearanea_ Strand, 1929 * _Achaearanea alboinsignita_ Locket, 1980 * _Achaearanea budana_ Tikader, 1970 * _Achaearanea dalana_ Buckup & Marques, 1991
**Monique de Araújo Alfradique** (sinh ngày 29 tháng 4 năm 1986 tại Niterói, Rio de Janeiro) là một nữ diễn viên người Brazil. ## Tiểu sử Monique Alfradique được sinh ra ở Niterói, Rio de
Các cuộc biểu tình tại Brasil diễn ra vào tháng 6 năm 2013. Ban đầu nhằm phản đối giá vé giao thông công cộng gia tăng, lan rộng khắp Brasil, với hàng triệu người tham
**Delfim Moreira da Costa Ribeiro** (; 7 tháng 11 năm 1868 - 1 tháng 7 năm 1920) là một chính trị gia Brasil, từng là Tổng thống thứ 10 của Brasil. Ông sinh ra ở
**São Francisco** () có thể là: ## Places ;Brasil * Amparo de São Francisco, khu tự quản ở Sergipe * Barra de São Francisco, khu tự quản ở Espírito Santo * Belém de São Francisco,
**Gérson**, tên đầy đủ **Gérson de Oliveira Nunes**, (sinh ngày 11 tháng 1 năm 1941 tại Niterói), biệt danh là _Canhotinha de ouro_ (chân trái vàng) là cầu thủ bóng đá người Brazil, là thành
**Rio de Janeiro** là một bang ở phía đông Brasil, giáp Đại Tây Dương về phía đông, phía nam giáp bang São Paulo còn phía tây còn bắc là các bang Minas Gerais và Espírito
nhỏ|Theater in city center, [[Duque de Caxias, RJ, Brasil]] **Oscar Niemeyer** (tên đầy đủ là **Oscar Ribeiro de Almeida Niemeyer Soares Filho**) (15 tháng 12 năm 1907 – 5 tháng 12 năm 2012) là một
**Leonardo Nascimento de Araújo**, còn được gọi đơn giản là **Leonardo** (sinh ngày 5 tháng 9 năm 1969 tại Niterói, Brasil), là huấn luyện viên và một cựu tiền vệ. Anh từng chơi cho đội
**Campeonato Brasileiro Série A** (, _Giải vô địch Brasil Series A_), thường được gọi là **Brasileirão** (, _Đại Brasil_), là một giải đấu bóng đá chuyên nghiệp hạng cao nhất của Brasil dành cho các
## Lớp thiết giáp hạm (Tạm ngưng sản xuất) Hầu hết ở thời điểm này đều gần như không có _Lớp thiết giáp hạm_ nào được sản xuất, Đây là danh sách các _Thiết giáp
**Dipoena** là một chi nhện trong họ Theridiidae ## Các loài * _Dipoena abdita_ Gertsch & Mulaik, 1936 * _Dipoena aculeata_ (Hickman, 1951) * _Dipoena adunca_ Tso, Zhu & Zhang, 2005 * _Dipoena ahenea_ (Dyal,
**_Mesabolivar_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: *_M. acrensis_ Huber, 2018 – Brasil *_M. amadoi_ Huber, 2018 – Brasil *_M. amanaye_ Huber, 2018 – Brasil
**Vụ cháy hộp đêm Kiss** xảy ra vào ngày lúc 02:00-02:30 (BRST) 27 tháng 1 năm 2013 ở Santa Maria, Rio Grande do Sul, Brasil. Vụ cháy đã khiến ít nhất 233 người chết và
**Márcia Martins Alves** (20 tháng 1 năm 1964 – 10 tháng 11 năm 2017), được biết đến với nghệ danh **Márcia Cabrita**, là một nữ diễn viên điện ảnh, truyền hình và sân khấu Brazil
nhỏ|phải|Luma de Oliveira **Luma de Oliveira** (, Cantagalo, Rio de Janeiro, ngày 10 tháng 12 năm 1964) là một cựu người mẫu, diễn viên và nữ hoàng lễ hội người Brazil. Cô là _Madrinha da
**Hiệp hội Bệnh viện Mắt Thế giới** (tiếng Anh: **World Association of Eye Hospitals**, tên viết tắt là **_WAEH_**) là một tổ chức quốc tế được thành lập vào năm 2007 tại Rotterdam, Hà Lan.
**Pascoal Ranieri Mazzilli**, (ngày 27 tháng 4 năm 1910 - ngày 21 tháng 4 năm 1975) là một chính trị gia Brasil được bổ nhiệm làm Tổng thống tạm quyền của Brasil trong hai nhiệm
**USS _Guest_ (DD-472)** là một tàu khu trục lớp _Fletcher_ được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến duy nhất của Hải quân Mỹ
thumb|right|upright=1.35|"Độc lập hay là chết", [[Pedro I của Brasil|Vương tử Pedro tuyên bố Brasil độc lập vào ngày 7 tháng 9 năm 1822. Đội cận vệ danh dự của ông hoan hô ủng hộ ông
**Vinícius José Paixão de Oliveira Júnior** (, sinh ngày 12 tháng 7 năm 2000), thường được biết đến với tên gọi **Vinícius Júnior **hay **Vini Jr.** (), là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp
**Zélia Duncan** (sinh 28 tháng 10 năm 1964), tên khai sinh là **Zélia Cristina Gonçalves Moreira**, là một ca sĩ và nhà soạn nhạc người Brazil. ## Tiểu sử Zélia sinh tại Niterói, bang Rio
nhỏ|phải|Juliana Knust **Juliana Knust Sampaio** (sinh ngày 29 tháng 5 năm 1981 tại Niterói, Rio de Janeiro) là một nữ diễn viên người Brazil. Knust bắt đầu sự nghiệp của mình trong mùa năm 1997
**USS _Greenfish_ (SS-351)** là một được Hải quân Hoa Kỳ chế tạo trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Nó là chiếc tàu chiến duy nhất của Hải quân Hoa Kỳ được đặt cái tên
**Gerkan, Marg und Partner** (tiếng Đức: _Architekten von Gerkan, Marg und Partner_, tiếng Anh: _Gerkan, Marg and Partners_, tiếng Việt: _Công ty kiến trúc von Gerkan, Marg và các cộng sự_), viết tắt **gmp**, là