✨Nipponaphera
Nipponaphera là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae.
Các loài
Các loài trong chi Nipponaphera gồm có:
- Nipponaphera agastor Bouchet & Petit, 2008
- Nipponaphera argo Bouchet & Petit, 2008
- Nipponaphera cyphoma Bouchet & Petit, 2002
- Nipponaphera goniata Bouchet & Petit, 2002
- Nipponaphera habei Petit, 1972
- Nipponaphera iwaotakii Habe, 1961
- Nipponaphera kastoroae (Verhecken, 1997)
- Nipponaphera nodosivaricosa (Petuch, 1979)
- Nipponaphera pardalis Bouchet & Petit, 2002
- Nipponaphera paucicostata (G.B. Sowerby III, 1894)
- Nipponaphera quasilla (Petit, 1987)
- Nipponaphera semipellucida (A. Adams & Reeve, 1850)
- Nipponaphera suduirauti (Verhecken, 1999)
- Nipponaphera teramachii (Habe, 1961a)
- Nipponaphera tuba Bouchet & Petit, 2008
- Nipponaphera wallacei Petit & Harasewych, 2000
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Nipponaphera_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae. ## Các loài Các loài trong chi _Nipponaphera_ gồm có: * _Nipponaphera agastor_ Bouchet & Petit,
**_Nipponaphera suduirauti_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae.
**_Nipponaphera nodosivaricosa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae.
**_Nipponaphera semipellucida_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae.
**_Nipponaphera kastoroae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae.
**_Nipponaphera tuba_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Nipponaphera wallacei_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae. The specific name _wallacei_ is in honor of Mr. Martin Wallace, who collected type specimens.
**_Nipponaphera quasilla_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae. ## Miêu tả The shell size is 25 mm ## Phân bố Loài này phân bố
**_Nipponaphera teramachii_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Nipponaphera paucicostata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Nipponaphera iwaotakii_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Nipponaphera pardalis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Nipponaphera habei_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Nipponaphera cyphoma_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Nipponaphera goniata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Nipponaphera agastor_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Nipponaphera argo_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Axelella_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cancellariidae. ## Các loài Các loài thuộc chi _Axelella_ bao gồm: * _Axelella brasiliensis_ Verhecken, 1991 *