✨Nigma

Nigma

Nigma là một chi nhện trong họ Dictynidae.

Loài

  • Nigma conducens (O. P.-Cambridge, 1876)
  • Nigma flavescens (Walckenaer, 1830)
  • Nigma gertschi (Berland & Millot, 1940)
  • Nigma hortensis (Simon, 1870)
  • Nigma laeta (Spassky, 1952)
  • Nigma linsdalei (Chamberlin & Gertsch, 1958)
  • Nigma longipes (Berland, 1914)
  • Nigma puella (Simon, 1870)
  • Nigma shiprai (Tikader, 1966)
  • Nigma tristis (Spassky, 1952)
  • Nigma tuberosa Wunderlich, 1987
  • Nigma vulnerata (Simon, 1914)
  • Nigma walckenaeri (Roewer, 1951)

Hình ảnh

Tập tin:Nigma puella.png
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Nigma conducens_** là một loài nhện trong họ Dictynidae. Loài này thuộc chi _Nigma_. _Nigma conducens_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1876.
**_Nigma gertschi_** là một loài nhện trong họ Dictynidae. Loài này thuộc chi _Nigma_. _Nigma gertschi_ được miêu tả năm 1940 bởi Lucien Berland & Millot.
**_Nigma flavescens_** (tên tiếng Anh: _geel kaardertje_) là một loài nhện trong họ Dictynidae. Loài này thuộc chi _Nigma_. _Nigma flavescens_ được Charles Athanase Walckenaer miêu tả năm 1830.
**_Nigma hortensis_** là một loài nhện trong họ Dictynidae. Loài này thuộc chi _Nigma_. _Nigma hortensis_ được Eugène Simon miêu tả năm 1870.
**_Nigma linsdalei_** là một loài nhện trong họ Dictynidae. Loài này thuộc chi _Nigma_. _Nigma linsdalei_ được Ralph Vary Chamberlin & Willis J. Gertsch miêu tả năm 1958.
**_Nigma laeta_** là một loài nhện trong họ Dictynidae. Loài này thuộc chi _Nigma_. _Nigma laeta_ được miêu tả năm 1952 bởi Spassky.
**_Nigma puella_** là một loài nhện trong họ Dictynidae. Loài này thuộc chi _Nigma_. _Nigma puella_ được Eugène Simon miêu tả năm 1870.
**_Nigma longipes_** là một loài nhện trong họ Dictynidae. Loài này thuộc chi _Nigma_. _Nigma longipes_ được Lucien Berland miêu tả năm 1914.
**_Nigma shiprai_** là một loài nhện trong họ Dictynidae. Loài này thuộc chi _Nigma_. _Nigma shiprai_ được Benoy Krishna Tikader miêu tả năm 1966.
**_Nigma tuberosa_** là một loài nhện trong họ Dictynidae. Loài này thuộc chi _Nigma_. _Nigma tuberosa_ được Jörg Wunderlich miêu tả năm 1987.
**_Nigma tristis_** là một loài nhện trong họ Dictynidae. Loài này thuộc chi _Nigma_. _Nigma tristis_ được miêu tả năm 1952 bởi Spassky.
**_Nigma vulnerata_** là một loài nhện trong họ Dictynidae. Loài này thuộc chi _Nigma_. _Nigma vulnerata_ được Eugène Simon miêu tả năm 1914.
**_Nigma_** là một chi nhện trong họ Dictynidae. ## Loài * _Nigma conducens_ (O. P.-Cambridge, 1876) * _Nigma flavescens_ (Walckenaer, 1830) * _Nigma gertschi_ (Berland & Millot, 1940) * _Nigma hortensis_ (Simon, 1870) * _Nigma
Danh sách các loài nhện thuộc họ **Dictynidae** xếp theo chi. ## Adenodictyna _Adenodictyna_ Ono, 2008 * _Adenodictyna kudoae_ Ono, 2008 ## Aebutina _Aebutina_ Simon, 1892 * _Aebutina binotata_ Simon, 1892 ## Ajmonia _Ajmonia_ Caporiacco,
nhỏ|KuroKy **Kuro Salehi Takhasomi** (Tiếng Ba Tư: کوروش صالحی تخاسمی), thường được biết tới với biệt danh **KuroKy**, là một game thủ _Dota 2_ chuyên nghiệp người Đức gốc Iran hiện đang chơi cho đội
**Amer al-Barkawi** (tiếng Ả Rập: عامر البرقاوي) (sinh ngày 20 tháng 6 năm 1997), được biết đến với biệt danh **Miracle-**, là một vận động viên thể thao điện tử chuyên nghiệp môn _Dota 2_,
**Dictynidae** là một họ nhện bao gồm 563 loài được xếp vào 48 chi phải|nhỏ|Phân bố của họ Dictynidae ## Danh sách các chi * _Aebutina_ * _Ajmonia_ * _Altella_ * _Anaxibia_ * _Arangina_ *
**Riddler** (Tiếng Anh: **The Riddler**), tên thật là **Edward Nigma** (hoặc là **Nygma**), còn có biệt hiệu khác là **Enigma**, là một nhân vật siêu tội phạm giả tưởng trong loạt truyện tranh xuất bản