✨Nepenthes maxima
Nepenthes maxima là một loài nắp ấm thuộc họ Nắp ấm. Loài này phân phối khá rộng khắp, bao gồm Sulawesi, New Guinea và quần đảo Maluku. Nepenthes maxima thuộc "phức hợp N. maxima" được định nghĩa lỏng lẻo, bao gồm trong đó cả các loài khác như: N. boschiana, N. chaniana, N. epiphytica, N. eymae, N. faizaliana, N. fusca, N. klossii, N. platychila, N. stenophylla, và N. vogelii.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Nepenthes maxima_** là một loài nắp ấm thuộc họ Nắp ấm. Loài này phân phối khá rộng khắp, bao gồm Sulawesi, New Guinea và quần đảo Maluku. _Nepenthes maxima_ thuộc "phức hợp N. maxima" được
**_Nepenthes boschiana_** (), là một loài nắp ấm nhiệt đới đặc hữu của Borneo. Nó có quan hệ gần gũi nhất với _N. faizaliana_. _Nepenthes borneensis_ được coi là đồng nghĩa với loài này. _Nepenthes
**_Nepenthes epiphytica_** là một loài nắp ấm thuộc họ Nắp ấm. Đây là loài chỉ có ở các huyện Berau và Đông Kutai của Đông Kalimantan, Borneo, nơi nó mọc ở độ cao khoảng 1000 m
**Chi Nắp ấm** hay còn gọi **chi nắp bình**, **chi bình nước** (danh pháp khoa học: **_Nepenthes _**) là chi thực vật duy nhất trong họ đơn chi Nepenthaceae. Chi này chứa khoảng 90 tới
**_Uranotaenia_** là một chi muỗi trong họ Culicidae. Chi này có khoảng 267 loài, xếp vào 2 phân chi. ## Các loài ; Phân chi _Pseudoficalbia_ * ''Uranotaenia abdita * ''Uranotaenia abstrusa * ''Uranotaenia albimanus