✨Neopseustidae

Neopseustidae

Neopseustidae là một họ nhỏ các loài bướm đêm chuông nguyên thủy bay ban ngày và đêm thuộc bộ Lepidoptera. Chúng là họ duy nhất trong liên họ Neopseustoidea và phân thứ bộ Neopseustina. Có 4 chi đã được biết thuộc họ này. Các con bướm đêm nguyên thủy này được bảo vệ ở Nam Mỹ và Đông Nam Á và đặc điểm sinh học của chúng không được biết rõ (Davis 1975; Davis và Nielsen 1980, 1984; Kristensen, 1999). Nematocentropus là một chi bướm cổ nhất có mặt ở Assam, Myanmar và Tứ Xuyên, China. Có 3 loài của Neopseustis phân bố từ Assam đến Đài Loan, trong Synempora andesae và 3 loài của Apoplania có mặt ở miền nam Nam Mỹ (Kristensen, 1999: 53-54). Hình thái râu của chúng đã được nghiên cứu chi tiết (Faucheux 2005ab; Faucheux et al., 2006).

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Neopseustidae** là một họ nhỏ các loài bướm đêm chuông nguyên thủy bay ban ngày và đêm thuộc bộ Lepidoptera. Chúng là họ duy nhất trong liên họ **Neopseustoidea** và phân thứ bộ **Neopseustina**. Có
**_Nematocentropus_** là một chi bướm đêm thuộc họ Neopseustidae họ. ## Các loài *_Nematocentropus omeiensis_ Hwang, 1965 *_Nematocentropus schmidi_ (Mutuura, 1971)
**_Apoplania penai_** là một loài bướm đêm thuộc họ Neopseustidae. Nó được Davis và Nielsen miêu tả năm 1980. Nó được tìm thấy ở Argentina, phía nam đến Esquel và Chile, phía nam đến đảo
**_Apoplania_** là một chi bướm đêm trong họ Neopseustidae. ## Các loài *_Apoplania chilensis_ D.R. Davis, 1975 *_Apoplania penai_ Davis & Nielsen, 1980 *_Apoplania valdiviana_ Davis & Nielsen, 1985
**_Synempora_** là một chi bướm đêm thuộc họ Neopseustidae họ. ## Các loài *_Synempora andesae_ Davis & Nielsen, 1980
**_Synempora andesae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Neopseustidae. Nó được Davis & Nielsen miêu tả năm 1980. Loài này có ở Argentina và Chile. Nơi sinh sống của nó có nhiều cay _Nothofagus
**_Neopseustis sinensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Neopseustidae. Nó được miêu tả bởi D.R. Davis năm 1975. Nó được tìm thấy ở tỉnh Szechuan ở tây nam Trung Quốc. Sải cánh dài 23–24 mm.
**_Neopseustis moxiensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Neopseustidae. Nó được Liusheng Chen, Mamoru Owada, Min Wang, và Yang Long miêu tả năm 2009. Nó được tìm thấy ở Tỉnh Tứ Xuyên ở Trung
**_Neopseustis meyricki_** là một loài bướm đêm thuộc họ Neopseustidae. Nó được Hering miêu tả năm 1925. Nó được tìm thấy ở miền trung highlands của Đài Loan, ở đó nó occurs rather widely at
**_Neopseustis fanjingshana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Neopseustidae. Nó được Yang miêu tả năm 1988. Nó được tìm thấy ở tỉnh Quý Châu và tỉnh Hồ Nam ở Trung Quốc. Sải cánh dài
**_Nematocentropus schmidi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Neopseustidae. Nó được Mutuura miêu tả năm 1971. Nó sinh sống ở tây nam Rupa gần biên giới của Bhutan ở Assam, Ấn Độ. Sải cánh
**_Neopseustis archiphenax_** là một loài bướm đêm thuộc họ Neopseustidae. Nó được Edward Meyrick miêu tả năm 1928. Nó được tìm thấy ở upper Myanmar và the tỉnh Szechuan in Trung Quốc. Sải cánh dài
**_Nematocentropus omeiensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Neopseustidae. Nó được Hwang miêu tả năm 1965. Nó được tìm thấy ở Mount Omei in tỉnh Tứ Xuyên của Trung Quốc.
**_Apoplania valdiviana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Neopseustidae. Nó được mô tả bởi Davis và Nielsen năm 1985. Nó sinh sống ở tây nam của tỉnh Neuquen của Argentina và phía đông của
**_Apoplania chilensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Neopseustidae. Chùn được mô tả bởi D.R. Davis vào năm 1975. Nó sinh sống wor rừng rậm của miền trung Chile tại độ cao từ 600-1000
_[[Micropterix aureatella_, a micropterigid moth.]] Danh sách phân loại bộ Cánh vẩy đến cấp họ. Bộ Cánh vẩy gồm các loài ngài (46 liên họ) và bướm; (3 liên họ; Hedyloidea, Hesperioidea và Papilionoidea). ##
**Glossata** (Fabricius 1775) là một phân bộ côn trùng trong bộ Cánh vẩy. Phân bộ này gồm 5 cận bộ. ## Phân loài ;Phân bộ Glossata ;; Cận bộ Dacnonypha ;; Cận bộ Lophocoronina ;;