✨Nebrioporus
Nebrioporus là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1906.
Các loài
Các loài trong chi này gồm:
- Nebrioporus abyssinicus (Sharp, 1882)
- Nebrioporus acuminatellus (Fairmaire, 1876)
- Nebrioporus airumlus (Kolenati, 1845)
- Nebrioporus anchoralis (Sharp, 1884)
- Nebrioporus assimilis (Paykull, 1798)
- Nebrioporus baeticus (Schaum, 1864)
- Nebrioporus balli (Vazirani, 1970)
- Nebrioporus banajai (Brancucci, 1980)
- Nebrioporus benzeli (Heer, 1862)
- Nebrioporus brownei (Guignot, 1949)
- Nebrioporus bucheti (Régimbart, 1898)
- Nebrioporus canaliculatus (Lacordaire, 1835)
- Nebrioporus canariensis (Bedel, 1881)
- Nebrioporus capensis (Omer-Cooper, 1953)
- Nebrioporus carinatus (Aubé, 1838)
- Nebrioporus ceresyi (Aubé, 1838)
- Nebrioporus clarkii (Wollaston, 1862)
- Nebrioporus cooperi (Omer-Cooper, 1931)
- Nebrioporus croceus Angus, Fresneda & Fery, 1992
- Nebrioporus crotchi (Preudhomme de Borre, 1870)
- Nebrioporus depressus (Fabricius, 1775)
- Nebrioporus dubius (Aubé, 1838)
- Nebrioporus elegans (Panzer, 1794)
- Nebrioporus fabressei (Régimbart, 1901)
- Nebrioporus fenestratus (Germar, 1836)
- Nebrioporus formaster (Zaitzev, 1908)
- Nebrioporus hostilis (Sharp, 1884)
- Nebrioporus indicus (Sharp, 1882)
- Nebrioporus insignis (Klug, 1834)
- Nebrioporus islamiticus (Sharp, 1882)
- Nebrioporus kiliani (Peyerimhoff, 1929)
- Nebrioporus kilimandjarensis (Régimbart, 1906)
- Nebrioporus laeviventris (Reiche & Saulcy, 1855)
- Nebrioporus lanceolatus (Walker, 1871)
- Nebrioporus laticollis (Zimmermann, 1933)
- Nebrioporus luctuosus (Aubé, 1838)
- Nebrioporus lynesi (J.Balfour-Browne, 1947)
- Nebrioporus macronychus (Shirt & Angus, 1992)
- Nebrioporus martinii (Fairmaire, 1858)
- Nebrioporus mascatensis (Régimbart, 1897)
- Nebrioporus melanogrammus (Régimbart, 1899)
- Nebrioporus millingeni (J.Balfour-Browne, 1951)
- Nebrioporus nemethi (Guignot, 1950)
- Nebrioporus nipponicus (Takizawa, 1933)
- Nebrioporus ressli (Wewalka, 1974)
- Nebrioporus rotundatus (LeConte, 1863)
- Nebrioporus sansii (Aubé, 1838)
- Nebrioporus schoedli Fery, Fresneda & Millán, 1996
- Nebrioporus scotti (Omer-Cooper, 1931)
- Nebrioporus seriatus (Sharp, 1882)
- Nebrioporus sichuanensis Hendrich & Mazzoldi, 1995
- Nebrioporus simplicipes (Sharp, 1884)
- Nebrioporus solivagus (Omer-Cooper, 1965)
- Nebrioporus stearinus (Kolenati, 1845)
- Nebrioporus steppensis (Motschulsky, 1860)
- Nebrioporus suavis (Sharp, 1882)
- Nebrioporus sulphuricola (Zaitzev, 1951)
- Nebrioporus tellinii (Régimbart, 1904)
- Nebrioporus turca (Seidlitz, 1887)
- Nebrioporus vagrans (Omer-Cooper, 1953)
- Nebrioporus walkeri (Branden, 1885)
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Nebrioporus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1906. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Nebrioporus abyssinicus_ (Sharp, 1882) *
**_Nebrioporus walkeri_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Branden miêu tả khoa học năm 1885.
**_Nebrioporus turca_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Seidlitz miêu tả khoa học năm 1887.
**_Nebrioporus vagrans_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Omer-Cooper miêu tả khoa học năm 1953.
**_Nebrioporus sulphuricola_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Zaitzev miêu tả khoa học năm 1951.
**_Nebrioporus tellinii_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1904.
**_Nebrioporus suavis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Nebrioporus stearinus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Kolenati miêu tả khoa học năm 1845.
**_Nebrioporus steppensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Motschulsky miêu tả khoa học năm 1860.
**_Nebrioporus solivagus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Omer-Cooper miêu tả khoa học năm 1965.
**_Nebrioporus sichuanensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Hendrich & Mazzoldi miêu tả khoa học năm 1995.
**_Nebrioporus simplicipes_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1884.
**_Nebrioporus scotti_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Omer-Cooper miêu tả khoa học năm 1931.
**_Nebrioporus seriatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Nebrioporus schoedli_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Fery, Fresneda & Millán miêu tả khoa học năm 1996.
**_Nebrioporus rotundatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được LeConte miêu tả khoa học năm 1863.
**_Nebrioporus sansii_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Aubé miêu tả khoa học năm 1838.
**_Nebrioporus ressli_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Wewalka miêu tả khoa học năm 1974.
**_Nebrioporus nemethi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Guignot miêu tả khoa học năm 1950.
**_Nebrioporus nipponicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Takizawa miêu tả khoa học năm 1933.
**_Nebrioporus melanogrammus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1899.
**_Nebrioporus millingeni_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được J.Balfour-Browne miêu tả khoa học năm 1951.
**_Nebrioporus mascatensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học đầu tiên năm 1897.. Chúng phân bố ở châu Âu đến châu Á.
**_Nebrioporus macronychus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Shirt & Angus miêu tả khoa học năm 1992.
**_Nebrioporus martinii_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Fairmaire miêu tả khoa học năm 1858.
**_Nebrioporus luctuosus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Aubé miêu tả khoa học năm 1838.
**_Nebrioporus lynesi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được J.Balfour-Browne miêu tả khoa học năm 1947.
**_Nebrioporus laticollis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Zimmermann miêu tả khoa học năm 1933.
**_Nebrioporus laeviventris_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Reiche & Saulcy miêu tả khoa học năm 1855.
**_Nebrioporus lanceolatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Walker miêu tả khoa học năm 1871.
**_Nebrioporus kilimandjarensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1906.
**_Nebrioporus islamiticus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Nebrioporus kiliani_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Peyerimhoff miêu tả khoa học năm 1929.
**_Nebrioporus indicus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1882.
**_Nebrioporus insignis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Klug miêu tả khoa học năm 1834.
**_Nebrioporus hostilis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Sharp miêu tả khoa học năm 1884.
**_Nebrioporus fenestratus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Germar miêu tả khoa học năm 1836.
**_Nebrioporus formaster_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Zaitzev miêu tả khoa học năm 1908.
**_Nebrioporus fabressei_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Régimbart miêu tả khoa học năm 1901.
**_Nebrioporus dubius_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Aubé miêu tả khoa học năm 1838.
**_Nebrioporus elegans_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Panzer miêu tả khoa học năm 1794. ## Hình ảnh Tập tin:P1020872-02.jpg
**_Nebrioporus crotchi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Preudhomme de Borre miêu tả khoa học năm 1870.
**_Nebrioporus depressus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1775.
**_Nebrioporus croceus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Angus, Fresneda & Fery miêu tả khoa học năm 1992.
**_Nebrioporus clarkii_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Wollaston miêu tả khoa học năm 1862.
**_Nebrioporus cooperi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Omer-Cooper miêu tả khoa học năm 1931.
**_Nebrioporus carinatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Aubé miêu tả khoa học năm 1838.
**_Nebrioporus ceresyi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Aubé miêu tả khoa học năm 1838.
**_Nebrioporus capensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Omer-Cooper miêu tả khoa học năm 1953.
**_Nebrioporus canaliculatus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Lacordaire miêu tả khoa học năm 1835.