✨Myurella (Terebridae)
Myurella là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.
Các loài
Các loài thuộc chi Myurella bao gồm:
- Myurella affinis (Gray, 1834)
- Myurella cinctella (Deshayes, 1859)
- Myurella columellaris (Hinds, 1844)
- Myurella flavofasciata (Pilsbry, 1921)
- Myurella hiscocki (Sprague, 2004)
- Myurella joserosadoi (Bozzetti 2001)
- Myurella kilburni (Burch, 1965)
- Myurella lineaperlata Terryn & Holford, 2008
- Myurella minipulchra Bozzetti, 2008
- Myurella monicae (Terryn, 2005)
- Myurella nathaliae (Drivas & Jay, 1988)
- Myurella nebulosa (G.B. Sowerby I, 1825)
- Myurella ningaloensis (Aubry, 1999)
- Myurella orientalis (Aubry, 1999)
- Myurella parkinsoni (Cernohorsky & Bratcher, 1976)
- Myurella paucistriata E.A. Smith, 1873
- Myurella undulata (Gray, 1834)
- Myurella wellsilviae (Aubry, 1994)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Myurella_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Các loài Các loài thuộc chi _Myurella_ bao gồm: * _Myurella affinis_
**_Myurella kilburni_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Myurella affinis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Myurella cinctella_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Myurella columellaris_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Myurella lineaperlata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Myurella nathaliae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Myurella ningaloensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Myurella parkinsoni_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Myurella
**_Myurella undulata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Myurella
**_Myurella flavofasciata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Myurella joserosadoi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Myurella hiscocki_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Myurella monicae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Myurella nebulosa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Myurella orientalis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Myurella paucistriata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Myurella wellsilviae_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Terebridae_** là một họ ốc trong liên họ Conoidea. Có khoảng 313 loài đã biết được ghi nhận thuộc họ này trên thế giới. thumb|_[[Terebra dislocata_]] ## Các chi * _Cinguloterebra_ Oyama, 1961 * _Clathroterebra_