Muscatine, Iowa là một thành phố thủ phủ quận Muscatine trong bang Iowa, Hoa Kỳ. Thành phố có tổng diện tích km², trong đó diện tích đất là km². Theo điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2010, thành phố có dân số 22.886 người. Tên gọi Muscatine tên là không bình thường ở chỗ nó không được sử dụng bởi bất kỳ thành phố khác tại Hoa Kỳ.
Muscatine là thành phố chính của khu vực thống kê đô thị Muscatine (dân số theo điều tra dân số năm 2000 là 53.905 người), trong đó bao gồm tất cả các quận Muscatine và Louisa.
Thành phố châu Âu-Mỹ của Muscatine bắt đầu như một tiền đồn kinh doanh được thành lập bởi đại diện của Đại tá George Davenport năm 1833. Muscatine được thành lập với tên gọi Bloomington vào năm 1839, cái tên đã được thay đổi để giảm sự nhầm lẫn chuyển phát thư, có Bloomingtons nhau ở miền Trung Tây. Trước đó, Muscatine đã được biết đến như "đống củi của Casey".
Người ta cho rằng tên gọi Muscatine đã được đặt tên sau bộ lạc bản địa Mascouten Mỹ. Những người Mascoutin nói tiếng Algonquian đã bị đuổi ra khỏi Michigan trong khoảng năm 1642 bởi những người Pháp và người bản xứ, và họ có thể đã bị nhập vào các bộ lạc Meskwaki (Fox) và Sac bộ tộc đầu thế kỷ 18. Năm 1819, đảo Muscatine được biết đến với tên đảo Mascoutin. Một lý thuyết khác cho rằng tên có nguồn gốc từ ngôn ngữ Siouan hạn có nghĩa là "Đảo Lửa". Chính William Williams, những người đến thăm thị trấn đã thay đổi tên của nó vào năm 1849, đã viết trong nhật ký của mình: "Muscatine có nghĩa là lửa đảo," trong danh sách của ông về ý nghĩa của tên Sioux Anh Điêng.
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Muscatine, Iowa** là một thành phố thủ phủ quận Muscatine trong bang Iowa, Hoa Kỳ. Thành phố có tổng diện tích km², trong đó diện tích đất là km². Theo điều tra dân số Hoa
**Quận Muscatine** là một quận thuộc tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Muscatine. Quận được đặt tên theo. Dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa
**Xã Wilton** () là một xã thuộc quận Muscatine, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 3.207 người.
**Xã Wapsinonoc** () là một xã thuộc quận Muscatine, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 4.528 người.
**Xã Sweetland** () là một xã thuộc quận Muscatine, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.987 người.
**Xã Seventy-Six** () là một xã thuộc quận Muscatine, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 312 người.
**Xã Goshen** () là một xã thuộc quận Muscatine, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 602 người.
**Xã Fruitland** () là một xã thuộc quận Muscatine, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.534 người.
**Xã Fulton** () là một xã thuộc quận Muscatine, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 703 người.
**Xã Cedar** () là một xã thuộc quận Muscatine, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 250 người.
**Xã Bloomington** () là một xã thuộc quận Muscatine, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 24.165 người.
**Xã Pike** () là một xã thuộc quận Muscatine, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 823 người.
**Xã Orono** () là một xã thuộc quận Muscatine, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 560 người.
**Xã Moscow** () là một xã thuộc quận Muscatine, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 703 người.
**Xã Montpelier** () là một xã thuộc quận Muscatine, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 869 người.
**Xã Lake** () là một xã thuộc quận Muscatine, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 502 người.
**Atalissa** là một thành phố thuộc quận Muscatine, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 311 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000:
**Nichols** là một thành phố thuộc quận Muscatine, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 374 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000:
**Conesville** là một thành phố thuộc quận Muscatine, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 432 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000:
**West Liberty** là một thành phố thuộc quận Muscatine, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 3736 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm
**Fruitland** là một thành phố thuộc quận Muscatine, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 977 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000:
**Wilton** là một thành phố thuộc quận Muscatine, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 2802 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000:
**Stockton** là một thành phố thuộc quận Muscatine, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 197 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000:
**Blue Grass** là một thành phố thuộc quận Scott, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 1452 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm
**Durant** là một thành phố thuộc quận Cedar, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 1832 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000:
**Iowa** là một tiểu bang thuộc miền Trung Tây Hoa Kỳ. Iowa giáp với Minnesota về phía bắc, Nebraska và Nam Dakota về phía tây, Missouri về phía nam, và Wisconsin và Illinois về phía
**Donald John Trump** (; sinh ngày 14 tháng 6 năm 1946) là một chính trị gia và doanh nhân, ông hiện là Tổng thống Hoa Kỳ. Ông từng là Tổng thống thứ 45 của Hoa
**Tập Cận Bình** (giản thể: 习近平; phồn thể: 習近平; bính âm: _Xí Jìnpíng_; phát âm: [ɕǐ tɕînpʰǐŋ], sinh ngày 15 tháng 6 năm 1953) là một chính trị gia người Trung Quốc. Ông hiện đang
**Ramallah** ( _Rāmallāh_) (nghĩa là "đỉnh cao của Chúa") là một thành phố Palestine ở trung tâm Bờ Tây, hiện là thủ đô hành chính _thực tế_ của Chính quyền Quốc gia Palestine. Tọa lạc
nhỏ|Lá cờ Kislovodsk **Kislovodsk** (tiếng Nga: Кисловодск ~ nước chua, tiếng Kabardia: Нартсанэ, tiếng Karachay-Balkar: Ачысуу) là một thành phố spa thuộc Stavropol Krai, Nga, ở vùng Bắc Kavkaz của Nga nằm giữa biển Đen
**Hillary Diane Rodham Clinton** (; sinh ngày 26 tháng 10 năm 1947) là một chính trị gia, nhà ngoại giao, luật sư, nhà văn và diễn giả người Mỹ. Bà đã từng phục vụ trong nội
**Jim Yong Kim** (Hangul: 짐용김, Hanja: 金墉, phiên âm Hán-Việt: Kim Long (theo Hàn tự) hoặc Kim Dung (theo Hán tự), sinh ngày 08 tháng 12 năm 1959) là bác sĩ, giáo sư y khoa,