✨Montanoa

Montanoa

Montanoa là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae).

Lịch sử phân loại

Quyển 4 sách Nova Genera et Species Plantarum in khổ đôi (folio) công bố tại Paris ngày 26 tháng 10 năm 1818. Tại trang 210-211 và tab.396, Carl Sigismund Kunth công bố chi Eriocoma với loài Eriocoma floribunda thuộc họ Asteraceae.

Tuy nhiên, vào ngày 27 tháng 5 năm 1818 thì Thomas Nuttall đã công bố chi Eriocoma với loài Eriocoma cuspidata trong The Genera of North American Plants, thuộc họ Poaceae. Do đó, Eriocoma của Kunth là đồng danh muộn và vì thế nó là danh pháp không hợp lệ (nom. illeg.).

Năm 1825, Vicente Cervantes công bố chi Montanoa với loài duy nhất được ông mô tả là Montanoa tomentosa.

Các loài

Chi Montanoa hiện nay được công nhận gồm 29 loài:

  • Montanoa affinis
  • Montanoa andersonii
  • Montanoa angulata
  • Montanoa atriplicifolia
  • Montanoa bipinnatifida. Du nhập vào Việt Nam, gọi là ngân sơn.
  • Montanoa echinacea
  • Montanoa fragrans
  • Montanoa frutescens
  • Montanoa gigas
  • Montanoa grandiflora
  • Montanoa guatemalensis
  • Montanoa hexagona
  • Montanoa hibiscifolia
  • Montanoa imbricata
  • Montanoa josei
  • Montanoa karvinskii
  • Montanoa laskowskii
  • Montanoa leucantha
  • Montanoa liebmannii
  • Montanoa mollissima. Du nhập vào Việt Nam, gọi là kiều quỳ.
  • Montanoa ovalifolia
  • Montanoa pteropoda
  • Montanoa quadrangularis
  • Montanoa revealii
  • Montanoa serboana
  • Montanoa speciosa
  • Montanoa standleyi
  • Montanoa tehuacana
  • Montanoa tomentosa
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Montanoa_** là một chi thực vật có hoa trong họ Cúc (Asteraceae). ## Lịch sử phân loại Quyển 4 sách _Nova Genera et Species Plantarum_ in khổ đôi (folio) công bố tại Paris ngày 26
**_Montanoa tomentosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Vicente Cervantes mô tả khoa học đầu tiên năm 1825. ## Lịch sử phân loại Quyển 4 sách _Nova Genera
**_Montanoa leucantha_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Mariano Lagasca y Segura mô tả khoa học đầu tiên năm 1816 dưới danh pháp _Rudbeckia leucantha_. ## Phân bố
**_Montanoa ovalifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Augustin Pyramus de Candolle mô tả khoa học đầu tiên năm 1836 dưới danh pháp _Montagnea ovalifolia_ theo thông tin
**_Montanoa karvinskii_** hay **_Montanoa karwinski_** hoặc **_Montanoa karwinskii_** ## Tên gọi Mẫu vật do nhà thực vật học người Áo gốc Đức Wilhelm Friedrich von Karwinsky von Karwin (1780-1855) thu thập tại México. Tuy nhiên,
**_Montanoa atriplicifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Christiaan Hendrik Persoon mô tả khoa học đầu tiên năm 1807 dưới danh pháp _Verbesina atriplicifolia_. Năm 1887 Friedrich Wilhelm
**_Montanoa hibiscifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được George Bentham mô tả khoa học đầu tiên năm 1852 dưới danh pháp _Montagnaea hibiscifolia_. Năm 1975 William Gerald D'Arcy
**_Montanoa andersonii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Rogers McVaugh (1909-2009) mô tả khoa học đầu tiên năm 1972. ## Từ nguyên Tính từ định danh _andersonii_ đặt
**_Montanoa guatemalensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Benjamin Lincoln Robinson và Jesse More Greenman mô tả khoa học đầu tiên năm 1899. ## Phân bố Loài bản
**_Montanoa grandiflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được được Augustin Pyramus de Candolle mô tả khoa học đầu tiên năm 1836 dưới danh pháp _Montagnaea grandiflora_ theo thông
**_Montanoa frutescens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Augustin Pyramus de Candolle mô tả khoa học đầu tiên năm 1836 dưới danh pháp _Montagnaea frutescens_ theo mô tả
**_Montanoa echinacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Sidney Fay Blake mô tả khoa học đầu tiên năm 1937. ## Phân bố Loài bản địa tây nam và
**_Montanoa crenata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Sch.Bip. ex K.Koch mô tả khoa học đầu tiên năm 1864.
**_Montanoa bipinnatifida_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Carl Sigismund Kunth mô tả khoa học đầu tiên năm 1847 dưới danh pháp _Uhdea bipinnatifida_. ## Phân bố Loài
**_Montanoa olivae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Sch.Bip. ex Sch.Bip. mô tả khoa học đầu tiên năm 1864.
**_Montanoa mollissima_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Brongn. ex Brongn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1857.
**_Montanoa liebmannii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Sch.Bip.) S.F.Blake mô tả khoa học đầu tiên năm 1917.
**_Montanoa laskowskii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Rogers McVaugh (1909-2009) mô tả khoa học đầu tiên năm 1972. ## Mẫu định danh Mẫu định danh: _Anderson &
**_Montanoa josei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Vicki Ann Funk mô tả khoa học đầu tiên năm 1982. ## Mẫu định danh Mẫu định danh: _J. Cuatrecasas
**_Montanoa imbricata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Vicki Ann Funk mô tả khoa học đầu tiên năm 1982. ## Phân bố Loài bản địa tây nam México
**_Montanoa ternifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Hemsl.) Sch.Bip. ex K.Koch mô tả khoa học đầu tiên năm 1864.
**_Montanoa standleyi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được V.A.Funk mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.
**_Montanoa speciosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (DC.) Sch.Bip. ex C.Koch mô tả khoa học đầu tiên năm 1864.
**_Montanoa revealii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được H.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1976.
**_Montanoa quadrangularis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Carl Heinrich 'Bipontinus' Schultz mô tả khoa học đầu tiên năm 1864. ## Phân bố Loài bản địa Colombia, tây
**_Montanoa pteropoda_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được S.F.Blake mô tả khoa học đầu tiên năm 1924.
**_Eriocoma_** là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae). ## Phân bố Các loài trong chi này là bản địa miền tây Bắc Mỹ, từ Alaska tới miền bắc Mexico. *
**James Lauritz Reveal** (29 tháng 3 năm 1941 – 9 tháng 1 năm 2015) là một nhà thực vật học Hoa Kỳ nổi tiếng với những đóng góp về chi _Eriogonum_ và các công trình