✨Moneta (Theridiidae)

Moneta (Theridiidae)

Moneta là một chi nhện trong họ Theridiidae.

Các loài

  • Simon, 1905
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Moneta_** là một chi nhện trong họ Theridiidae. ## Các loài * * * * * Simon, 1905 * * * * * * * * * * * * * *
**_Moneta tanikawai_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta tanikawai_ được Hajime Yoshida miêu tả năm 1991. ## Hình ảnh Tập tin:Moneta.tanikawai.female.-.tanikawa.jpg
**_Moneta variabilis_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta variabilis_ được William Joseph Rainbow miêu tả năm 1920.
**_Moneta yoshimurai_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta yoshimurai_ được Hajime Yoshida miêu tả năm 1983.
**_Moneta tumulicola_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta tumulicola_ được Chuandian Zhu miêu tả năm 1998.
**_Moneta uncinata_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta uncinata_ được Chuandian Zhu miêu tả năm 1998.
**_Moneta tumida_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta tumida_ được Chuandian Zhu miêu tả năm 1998.
**_Moneta triquetra_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta triquetra_ được Eugène Simon miêu tả năm 1889.
**_Moneta subspinigera_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta subspinigera_ được Chuandian Zhu miêu tả năm 1998.
**_Moneta spinigera_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta spinigera_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1870.
**_Moneta spinigeroides_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta spinigeroides_ được miêu tả năm 1992 bởi Zhu & Da-xiang Song.
**_Moneta mirabilis_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta mirabilis_ được Friedrich Wilhelm Bösenberg & Embrik Strand miêu tả năm 1906.
**_Moneta orientalis_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta orientalis_ được Eugène Simon miêu tả năm 1909.
**_Moneta longicauda_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta longicauda_ được Eugène Simon miêu tả năm 1908.
**_Moneta grandis_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta grandis_ được Eugène Simon miêu tả năm 1905.
**_Moneta hunanica_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta hunanica_ được Chuandian Zhu miêu tả năm 1998.
**_Moneta coercervea_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta coercervea_ được Michael J. Roberts miêu tả năm 1978.
**_Moneta conifera_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta conifera_ được Arthur T. Urquhart. miêu tả năm 1887.
**_Moneta caudifera_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta caudifera_ được miêu tả năm 1906 bởi Dönitz & Embrik Strand.
**_Moneta australis_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Moneta_. _Moneta australis_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1890.
Danh sách các loài nhện trong họ Theridiidae xếp theo bảng chữ cái. ## Achaearanea _Achaearanea_ Strand, 1929 * _Achaearanea alboinsignita_ Locket, 1980 * _Achaearanea budana_ Tikader, 1970 * _Achaearanea dalana_ Buckup & Marques, 1991
**Theridiidae** là một họ nhện thuộc bộ Araneae. Họ này có 109 chi, tổng cộng có 2295 loài. ## Các phân họ và các chi Phân họ và chi theo Joel Hallan nhỏ|phải|_[[Argyrodes miniaceus_
(phân họ
**Moneta** có thể là: * Chi bướm _Moneta_ thuộc họ Geometridae. * Chi nhện _Moneta_ thuộc họ Theridiidae. Thể loại:Trang định hướng Thể loại:Trang định hướng địa danh