✨Miscanthus

Miscanthus

Miscanthus là một chi thực vật có hoa phân bố trong khu vực châu Phi, châu Á (bao gồm cả các đảo trên Thái Bình Dương) trong họ Hòa thảo (Poaceae).

Các loài

Chi Miscanthus gồm 16 loài và 1 loài lai ghép đã biết:

Miscanthus changii Y.N.Lee - Triều Tiên.

Miscanthus depauperatus Merr. - Philippines.

Miscanthus ecklonii (Nees) Mabb. - Miền nam châu Phi.

Miscanthus erectus – Nam Phi.

Miscanthus floridulus – Chè vè, lô sáng: Trung Quốc, Nhật Bản, Đông Nam Á, các đảo trên Thái Bình Dương.

Miscanthus fuscus (Roxb.) Benth. - Tiểu lục địa Ấn Độ, Đông Dương, Malaysia bán đảo.

Miscanthus × giganteus = M. sacchariflorus × M. sinensis

Miscanthus junceus – Miền nam châu Phi.

Miscanthus nepalensis (Trin.) Hack. - Lô Nepal: Tiểu lục địa Ấn Độ, Trung Quốc (Vân Nam, Tây Tạng), Myanmar, Việt Nam, Malaysia bán đảo.

Miscanthus nudipes (Griseb.) Hack. - Assam, Bhutan, Nepal, Sikkim, Tây Tạng, Vân Nam.

Miscanthus oligostachyus Stapf. - Triều Tiên, Nhật Bản.

Miscanthus paniculatus (B.S.Sun) S.L.Chen & Renvoize - Trung Quốc (Quý Châu, Tứ Xuyên, Vân Nam).

Miscanthus sacchariflorus (đồng nghĩa: M. lutarioriparius, M. ogiformis) - Triều Tiên, Nhật Bản, đông bắc Trung Quốc, Viễn Đông Nga.

Miscanthus sinensis - Lô Trung Quốc, chè vè Trung Quốc, chè vè hoa cờ: Triều Tiên, Nhật Bản, Trung Quốc, Đông Nam Á, Viễn Đông Nga; tự nhiên hóa tại New Zealand, Bắc + Nam Mỹ.

Miscanthus tinctorius (Steud.) Hack. - Nhật Bản.

Miscanthus villosus Y.C.Liu & H.Peng - Vân Nam.

Miscanthus violaceus (K.Schum.) Pilg. - Nhiệt đới châu Phi.

Chuyển đi

Xem Chloris, Eulalia, Saccharum, Spodiopogon

  • Miscanthus affinis - Eulalia quadrinervis (Pseudopogonatherum quadrinerve): Cát vĩ bốn gân, kim mâu bốn gân.
  • Miscanthus cotulifer - Spodiopogon cotulifer
  • Miscanthus polydactylos - Chloris elata
  • Miscanthus rufipilus - Saccharum rufipilum
  • Miscanthus tanakaeEulalia speciosa (Pseudopogonatherum speciosum): Cát vĩ thảo đẹp.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Miscanthus_** là một chi thực vật có hoa phân bố trong khu vực châu Phi, châu Á (bao gồm cả các đảo trên Thái Bình Dương) trong họ Hòa thảo (Poaceae). ## Các loài Chi
**_Miscanthus oligostachyus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Stapf mô tả khoa học đầu tiên năm 1898. ## Hình ảnh Tập tin:Miscanthus oligostachyus1.jpg Tập tin:Miscanthus oligostachyus2.jpg
**_Miscanthus_ × _giganteus_**, còn được gọi là **miscanthus khổng lồ**, là loài lai vô sinh của _Miscanthus sinensis_ và _Miscanthus sacchariflorus_. Đây là một loại cỏ lâu năm có thân giống tre, có thể cao
**_Miscanthus sinensis (cây chè vè)_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Andersson mô tả khoa học đầu tiên năm 1855. ## Hình ảnh Tập tin:Miscanthus sinensis
**_Miscanthus sacchariflorus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Maxim.) Hack. mô tả khoa học đầu tiên năm 1887. ## Hình ảnh Tập tin:Miscanthus sacchariflorus2.JPG Tập tin:Miscanthus
**_Miscanthus floridulus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Labill.) Warb. ex K.Schum. & Lauterb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1900. ## Hình ảnh Tập
**_Miscanthus violaceus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (K.Schum.) Pilg. mô tả khoa học đầu tiên năm 1940.
**_Miscanthus tinctorius_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Steud.) Hack. mô tả khoa học đầu tiên năm 1889.
**_Miscanthus paniculatus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (B.S. Sun) Renvoize & S.L. Chen mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.
**_Miscanthus nudipes_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Griseb.) Hack. mô tả khoa học đầu tiên năm 1889.
**_Miscanthus nepalensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Trin.) Hack. mô tả khoa học đầu tiên năm 1889.
**_Miscanthus lutarioriparius_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được L. Liou ex Renvoize & S.L. Chen mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.
**_Miscanthus junceus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Stapf) Pilg. mô tả khoa học đầu tiên năm 1940.
**_Miscanthus fuscus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Roxb.) Benth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1881.
**_Miscanthus ecklonii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Nees) Mabb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.
**_Miscanthus depauperatus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Merr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.
**_Miscanthus changii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Y.N.Lee mô tả khoa học đầu tiên năm 1964.
**_Vasdavidius miscanthus_** là một loài côn trùng cánh nửa trong họ Aleyrodidae, phân họ Aleyrodinae. _Vasdavidius miscanthus_ được Ko in Ko, Wu & Chou miêu tả khoa học đầu tiên năm 1998.
**Phân họ Kê** (danh pháp khoa học: **Panicoideae**) là một phân họ trong họ cỏ thật sự (họ Hòa thảo - Poaceae). ## Phân loại ***Nhóm 1: Panicodae** **Tông **_Isachneae _** ****_Coelachne_ ****_Cyrtococcum_ ****_Heteranthoecia_ ****_Hubbardia_
**_Cosmopterix dulcivora_** là một loài bướm đêm thuộc họ Cosmopterigidae. Loài này có ở Trung Quốc (Giang Tây), Nhật Bản, Nga, Fiji, Samoa, Philippines (Negros), Java và Queensland. Chiều dài cánh trước khoảng 5 mm. Ấu
**_Tanna japonensis_**, còn gọi là Higurashi (蜩, 茅 蜩, ひぐらし), là một loài ve sầu thuộc chi Tanna. Loài này phân bố trên toàn khu vực Đông Á, và là phổ biến nhất ở Nhật
thumb|alt=Inflorenscence of a grass with long awns on a white background|Cây [[Bromus sterilis có thân mảnh, lá dài và hẹp như lưỡi kiếm và hoa mọc thành từng chùm nhỏ trên một cuống chung, tạo
right|thumb|Phong cảnh đảo Bamseom, sông Hán và tòa nhà Quốc hội ở Yeouido nhìn từ cầu Seogang **Đảo Bamseom** (Tiếng Hàn: 밤섬) hay **Yuldo** (Tiếng Hàn: 율도) là một hòn đảo ở giữa sông Hán