✨Mimachrostia

Mimachrostia

Mimachrostia là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Trước đây chi này được đặt trong họ Erebidae.

Các loài

Mimachrostia fasciata Sugi, 1982 Mimachrostia fasciata fasciata Mimachrostia fasciata minimus Fibiger, 2010 Mimachrostia parafasciata Fibiger, 2008 Mimachrostia costafasciata Fibiger, 2008 Mimachrostia novofasciata Fibiger, 2010

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Mimachrostia fasciata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Triều Tiên, Hàn Quốc, các quần đảo Hokkaido, Honshu và Tsushima của Nhật Bản, vùng Viễn Đông Nga và Trung
**_Mimachrostia novofasciata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Hải Nam ở Trung Quốc. Sải cánh dài khoảng 13 mm. Cánh trước màu be.
**_Mimachrostia costafasciata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Việt Nam. Con trưởng thành bay vào tháng 9. Sải cánh dài khoảng 15 mm.
**_Mimachrostia parafasciata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Chiết Giang và Giang Tô ở miền đông Trung Quốc. Con trưởng thành bay vào tháng 5 và tháng 6,
**_Mimachrostia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. Trước đây chi này được đặt trong họ Erebidae. ## Các loài *_Mimachrostia fasciata_ Sugi, 1982 **_Mimachrostia fasciata fasciata_ **_Mimachrostia fasciata minimus_ Fibiger, 2010 *_Mimachrostia parafasciata_
*_Mabilleana_ *_Macaldenia_ *_Macapta_ *_Macdunnoughia_ *_Macella_ *_Macellopis_ *_Machaeropalpus_ *_Macrhypena_ *_Macristis_ *_Macrocarsia_ *_Macrochilo_ *_Macrodes_ *_Macronoctua_ *_Macroprora_ *_Madathisanotia_ *_Madecathymia_ *_Madegalatha_ *_Madeuplexia_ *_Madoce_ *_Mafana_ *_Magellana_ *_Mageochaeta_ *_Maghadena_ *_Maguda_ *_Magulaba_ *_Magusa_ *_Maguza_ *_Maikona_ *_Makapta_ *_Malagonia_ *_Malatrogia_ *_Maliangia_ *_Maliattha_ *_Maltana_ *_Mamerthes_
**_Noctuidae_** là một họ bướm đêm có hơn 35.000 loài được biết đến trong tổng số có thể lên đến 100.000 loài trong hơn 4.200 chi. Dưới đây liệt kê một số chi theo nhóm