✨Mila, Algérie
Mila là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 59.959 người.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Mila** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 59.959 người.
**Ahmed Rachedi** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 14.489 người.
**Mila** () là một wilaya của Algérie, tỉnh lỵ là Mila. Các đô thị khác có Telerghma, Grarem Gouga, Hamala và Rouached. ## Các đơn vị hành chính Tỉnh này gồm 13 huyện và 32
Đây là danh sách các thành phố và thị xã trên 100.000 dân, thị trấn và làng mạc trên 20.000 dân ở Algérie. Xem thêm Danh sách mã thư tín các thành phố Algérie. nhỏ|Bản
**Hamza Koudri** (sinh ngày 15 tháng 12 năm 1987 ở Mila, Algérie) là một cầu thủ bóng đá người Algérie thi đấu ở vị trí tiền vệ cho USM Alger ở Giải bóng đá hạng
**Teleghma** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 40.846 người.
**Ain Tine** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 6.653 người.
**Ain Mellouk** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 12.716 người.
**Ain Beida Harriche** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 18.513 người.
**Amira Arras** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 18.722 người.
**Chigara** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 13.609 người.
**Chelghoum Laid** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 66.384 người.
**Bouhatem** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 19.193 người.
**Benyahia Abderrahmane** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 10.222 người.
**Ferdjioua** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 40.441 người.
**El Mechira** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 11.683 người.
**Elayadi Barbes** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 7.189 người.
**Derradji Bousselah** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 10.417 người.
**Hamala** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 10.81 người.
**Grarem Gouga** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 36.482 người.
**Ouled Khalouf** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 11.058 người.
**Oued Seguen** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 11.792 người.
**Oued Endja** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 16.802 người.
**Oued Athmania** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 35.934 người.
**Minar Zarza** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 20.62 người.
**Tessala Lamtai** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 13.849 người.
**Terrai Bainan** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 20.685 người.
**Tassadane Haddada** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 17.623 người.
**Tadjenanet** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 43.151 người.
**Sidi Merouane** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 20.018 người.
**Sidi Khelifa** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 4.505 người.
**Rouached** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 25.399 người.
**Zeghaia** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 15.751 người.
**Yahia Beniguecha** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 10.681 người.
**Tiberguent** là một đô thị thuộc tỉnh Mila, Algérie. Dân số thời điểm năm 2002 là 8.286 người.
**Yacine Bezzaz** (; sinh ngày 10 tháng 7 năm 1981 ở Grarem Gouga) là một cầu thủ bóng đá người Algérie thi đấu ở vị trí tiền vệ chạy cánh cho CS Constantine ở Giải
nhỏ **Nassima Saifi** (; sinh ngày 29 tháng 10 năm 1988) là một vận động viên Paralympic người Algérie thi đấu chủ yếu ở các nội dung ném phân loại F58. Chuyên thi đấu về
## A * Afghanistan: Soroud-e-Melli * Ai Cập: Bilady, Bilady, Bilady (Tổ quốc tôi, Tổ quốc tôi, Tổ quốc tôi) * Albania: Himni i Flamurit (Ngân vang cho lá cờ) * Algérie: Kassaman (Lời thề)