✨Miconia

Miconia

Miconia là chi thực vật có hoa trong họ Mua.

Các loài được chọn

thumb|M. albicans thumb|M. fallax thumb|[[Miconia salicifolia]]

  • Miconia abbreviata

  • Miconia aequatorialis

  • Miconia albicans (Sw.) Triana

  • Miconia aligera

  • Miconia alpina

  • Miconia altissima Cogn.

  • Miconia argyrea Cogn.

  • Miconia ascendens

  • Miconia asplundii

  • Miconia aspratilis

  • Miconia augustii Cogn.

  • Miconia ayacuchensis

  • Miconia bailloniana

  • Miconia barbipilis

  • Miconia barclayana

  • Miconia beneolens

  • Miconia benoistii

  • Miconia bipatrialis

  • Miconia bolivarensis

  • Miconia brasiliensis (Spreng.) Triana

  • Miconia brevistylis

  • Miconia brevitheca

  • Miconia brunnea DC.

  • Miconia budlejoides Triana

  • Miconia caelata

  • Miconia caesariata

  • Miconia cabucu

  • Miconia cajanumana

  • Miconia calignosa

  • Miconia calophylla

  • Miconia calvescens – Velvet Tree, Bush Currant

  • Miconia campii

  • Miconia candolleana Triana

  • Miconia capitellata

  • Miconia castillensis

  • Miconia castrensis

  • Miconia centrosperma

  • Miconia ceramicarpa C.V.Martin from French Guiana

  • Miconia cercophora

  • Miconia chamissois Naud.

  • Miconia chartacea Triana

  • Miconia cinerascens Miq.

  • Miconia cinnamomifolia (DC.) Naud.

  • Miconia collayensis

  • Miconia conformis

  • Miconia corazonica

  • Miconia cosangensis

  • Miconia crebribullata

  • Miconia cuprea

  • Miconia cutucuensis

  • Miconia dapsiliflora

  • Miconia demissifolia

  • Miconia depauperata Gardner

  • Miconia dichroa Cogn.

  • Miconia dielsii

  • Miconia dissimulans

  • Miconia divaricata Gardner

  • Miconia dodsonii

  • Miconia doriana Cogn.

  • Miconia espinosae

  • Miconia explicita

  • Miconia fallax DC.

  • Miconia fasciculata Gardner

  • Miconia floccosa

  • Miconia formosa Cogn.

  • Miconia fosbergii

  • Miconia fuliginosa

  • Miconia gibba

  • Miconia gilva Cogn.

  • Miconia glandulistyla

  • Miconia glazioviana Cogn.

  • Miconia glyptophylla

  • Miconia gonioclada

  • Miconia grayana

  • Miconia griffisii

  • Miconia guayaquilensis

  • Miconia hexamera

  • Miconia hirsutivena

  • Miconia holosericea (L.) DC.

  • Miconia huigrensis

  • Miconia hylophila

  • Miconia idiogena

  • Miconia imitans

  • Miconia inanis

  • Miconia innata

  • Miconia jorgensenii

  • Miconia jucunda (DC.) Triana

  • Miconia lachnoclada

  • Miconia langsdorffii Cogn.

  • Miconia latecrenata (DC.) Naud.

  • Miconia laxa

  • Miconia leandroides

  • Miconia ledifolia

  • Miconia ligustroides (DC.) Naud.

  • Miconia littlei

  • Miconia longicuspis Cogn.

  • Miconia longidentata Michelangeli & Meier

  • Miconia longisetosa

  • Miconia lugonis

  • Miconia macbrydeana

  • Miconia macothyrsa Benth.

  • Miconia mediocris

  • Miconia medusa

  • Miconia minutiflora DC.

  • Miconia molesta Cogn.

  • Miconia namandensis

  • Miconia nasella

  • Miconia nubicola

  • Miconia ochroleuca

  • Miconia octopetala Cogn.

  • Miconia oellgaardii

  • Miconia oligantha

  • Miconia ombrophila

  • Miconia onaensis

  • Miconia organensis Gardner

  • Miconia ovalifolia Cogn.

  • Miconia pailasana

  • Miconia paniculata (DC.) Naud.

  • Miconia papillosa

  • Miconia pastazana

  • Miconia paulensis Naud.

  • Miconia pausana

  • Miconia penduliflora Cogn.

  • Miconia penningtonii

  • Miconia pepericarpa DC.

  • Miconia perelegans

  • Miconia pernettifolia

  • Miconia phaeochaeta

  • Miconia pilaloensis

  • Miconia pisinniflora

  • Miconia poecilantha

  • Miconia pohliana Cogn.

  • Miconia poortmannii

  • Miconia prasina (Sw.) DC.

  • Miconia prietoi

  • Miconia prominens

  • Miconia protuberans

  • Miconia pseudo-eichlerii Cogn.

  • Miconia pseudorigida

  • Miconia pusilliflora (DC.) Naud.

  • Miconia rabenii Cogn.

  • Miconia reburrosa

  • Miconia renneri

  • Miconia rimbachii

  • Miconia rivetii

  • Miconia rubiginosa (Bonpl.) DC.

  • Miconia salicifolia (Bonpl. ex Naudin) Naudin (= M. rasmarinifolia)

  • Miconia santaritensis

  • Miconia scabra

  • Miconia scutata

  • Miconia saldanhaei ** Miconia saldanhaei var. grandiflora Cogn.

  • Miconia sellowiana Naud.

  • Miconia serrulata (DC.) Naudin

  • Miconia seticaulis

  • Miconia setulosa

  • Miconia silicicola

  • Miconia sintenisii – Camasey

  • Miconia sodiroi

  • Miconia sparrei

  • Miconia staminea (Desr.) DC.

  • Miconia stenophylla

  • Miconia stenostachya DC.

  • Miconia suborbicularis

  • Miconia subvernicosa Cogn.

  • Miconia superba

  • Miconia tephrodes

  • Miconia theaezans (Bonpl.) Cogn.

  • Miconia tomentosa

  • Miconia tristis Spring

  • Miconia urophylla DC.

  • Miconia vesca

  • Miconia villonacensis

  • Miconia willdenowii Klotzsch ex Naudin

  • Miconia zamorensis

Hình ảnh

Tập tin:Starr Miconia calvescens0.jpg Tập tin:Miconia salicifolia (1).jpg Tập tin:Heterotrichum macrodon 75-4421.jpg Tập tin:Miconia burchellii 1 João de Deus Medeiros.jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Miconia_** là chi thực vật có hoa trong họ Mua. ## Các loài được chọn thumb|_M. albicans_ thumb|_M. fallax_ thumb|_[[Miconia salicifolia_]]
* _Miconia abbreviata_ * _Miconia aequatorialis_ * _Miconia albicans_ (Sw.) Triana *
**_Miconia fallax_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1828. ## Hình ảnh Tập tin:Miconia fallax DC. (6947028766).jpg Tập tin:Miconia
**_Miconia cinnamomifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được (DC.) Naudin mô tả khoa học đầu tiên năm 1851. ## Hình ảnh Tập tin:Miconia cinnamomifolia (DC.) Naudin (6151662303).jpg
**_Miconia albicans_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được (Sw.) Steud. mô tả khoa học đầu tiên năm 1841. ## Hình ảnh Tập tin:Flickr - João de Deus
**_Miconia nervosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được (Sm.) Triana mô tả khoa học đầu tiên năm 1871. ## Hình ảnh Tập tin:Miconia nervosa (Smith) Triana (8889610947).jpg
**_Miconia hypoleuca_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được (Benth.) Triana mô tả khoa học đầu tiên năm 1871. ## Hình ảnh Tập tin:Miconia hypoleuca (Benth.) Triana (11603352985).jpg
**_Miconia holosericea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được (L.) DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1828. ## Hình ảnh Tập tin:Miconia holosericea (L.) DC. (2607202823).jpg
**_Miconia macrothyrsa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Benth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1840. ## Hình ảnh Tập tin:Flickr - João de Deus Medeiros
**_Miconia macrodon_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được (Naudin) Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1972. ## Hình ảnh Tập tin:Miconia macrodon - Botanischer Garten
**_Miconia ciliata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được (Rich.) DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1828. ## Hình ảnh Tập tin:Flickr - João de Deus
**_Miconia stenostachya_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1828. ## Hình ảnh Tập tin:Flickr - João de Deus Medeiros
**_Miconia sellowiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Naudin mô tả khoa học đầu tiên năm 1851. ## Hình ảnh Tập tin:Flickr - João de Deus Medeiros
**_Miconia schlimii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Triana mô tả khoa học đầu tiên năm 1871. ## Hình ảnh Tập tin:Miconia schlimii 3.jpg Tập tin:Miconia schlimii
**_Miconia impetiolaris_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được (Sw.) D. Don mô tả khoa học đầu tiên năm 1823. ## Hình ảnh Tập tin:Miconia impetiolaris, fruit (10040845885).jpg
**_Miconia cuspidata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Mart. ex Naudin mô tả khoa học đầu tiên năm 1850. ## Hình ảnh Tập tin:Flickr - João de
**_Miconia cubatanensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Hoehne mô tả khoa học đầu tiên năm 1922. ## Hình ảnh Tập tin:Miconia cubatanensis - Jardim Botânico de
**_Miconia coriacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được (Sw.) DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1828. ## Hình ảnh Tập tin:Miconia coriacea.JPG
**_Miconia theizans_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được (Bonpl.) Cogn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1888. ## Hình ảnh Tập tin:Miconia theizans — João de
**_Miconia rubiginosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được (Bonpl.) DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1828. ## Hình ảnh Tập tin:Flickr - João de Deus
**_Miconia lugonis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1973.
**_Miconia longisetosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.
**_Miconia macbrydeana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.
**_Miconia medusa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Gleason mô tả khoa học đầu tiên năm 1948.
**_Miconia mediocris_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.
**_Miconia namandensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.
**_Miconia nubicola_** là một loài thực vật thuộc họ Melastomataceae. Đây là loài đặc hữu của Jamaica.
**_Miconia nasella_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1969.
**_Miconia oligantha_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1973.
**_Miconia oellgaardii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được E. Cotton mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
**_Miconia ombrophila_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.
**_Miconia pailasana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1967.
**_Miconia onaensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1967.
**_Miconia papillosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được (Desr.) Naudin mô tả khoa học đầu tiên năm 1851.
**_Miconia pausana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1967.
**_Miconia pastazana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1973.
**_Miconia perelegans_** là một loài thực vật thuộc họ Melastomataceae. Đây là loài đặc hữu của Cuba.
**_Miconia penningtonii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1965.
**_Miconia pernettifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Triana mô tả khoa học đầu tiên năm 1871.
**_Miconia pilaloensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.
**_Miconia phaeochaeta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.
**_Miconia poecilantha_** là một loài thực vật thuộc họ Melastomataceae. Đây là loài đặc hữu của Colombia.
**_Miconia pisinniflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1974.
**_Miconia poortmannii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được (Cogn.) Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.
**_Miconia prominens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.
**_Miconia prietoi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1967.
**_Miconia protuberans_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.
**_Miconia reburrosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1967.
**_Miconia pseudorigida_** là một loài thực vật thuộc họ Melastomataceae. Đây là loài đặc hữu của Jamaica. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Miconia rimbachii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1973.
**_Miconia renneri_** là một loài thực vật thuộc họ Melastomataceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.