✨Meta (chi nhện)

Meta (chi nhện)

Meta là một chi nhện trong họ Tetragnathidae. Chi này được miêu tả năm 1836 bởi C.L. Koch.

Các loài

  • Meta abdomenalis Patel & Reddy, 1993
  • Meta barreti Kulczynski, 1899
  • Meta baywanga Barrion & Litsinger, 1995
  • Meta birmanica Thorell, 1898
  • Meta bourneti Simon, 1922
  • Meta dolloff Levi, 1980
  • Meta gertschi Lessert, 1938
  • Meta japonica Tanikawa, 1993
  • Meta longipalpis Pavesi, 1883
  • Meta maculata (Blackwall, 1865)
  • Meta manchurica Marusik & Koponen, 1992
  • Meta menardi (Latreille, 1804)
  • Meta merianopsis Tullgren, 1910
  • Meta meruensis Tullgren, 1910
  • Meta milleri Kratochvíl, 1942
  • Meta minima Denis, 1953
  • Meta mixta O. P.-Cambridge, 1885
  • Meta monogrammata Butler, 1876
  • Meta montana Hogg, 1919
  • Meta nebulosa Schenkel, 1936
  • Meta nigra Franganillo, 1920
  • Meta nigridorsalis Tanikawa, 1994
  • Meta obscura Kulczynski, 1899
  • Meta ovalis (Gertsch, 1933)
  • Meta qianshanensis Zhu & Zhu, 1983
  • Meta reticuloides Yaginuma, 1958
  • Meta rufolineata (Urquhart, 1889)
  • Meta serrana Franganillo, 1930
  • Meta shenae Zhu, Song & Zhang, 2003
  • Meta simlaensis Tikader, 1982
  • Meta stridulans Wunderlich, 1987
  • Meta tiniktirika Barrion & Litsinger, 1995
  • Meta trivittata Keyserling, 1887
  • Meta turbatrix Keyserling, 1887
  • Meta vacillans Butler, 1876
  • Meta villiersi Denis, 1955

Hình ảnh

Tập tin:Meta menardi 20090510a.jpg Tập tin:Höhlenkreuzspinne-meta-menardi.jpg Tập tin:Meta menardi cocoon.jpg Tập tin:Amanecer-rio-Manacacias.jpg Tập tin:Amithao decemguttatus (Waterhouse, 1876) (3112532825).jpg Tập tin:C7c07b83501f7f43a6c5026ee3cb53a3.jpg Tập tin:Circus Mosaic3.JPG Tập tin:Meta sp. with eggsac (Marshal Hedin).jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Meta_** là một chi nhện trong họ Tetragnathidae. Chi này được miêu tả năm 1836 bởi C.L. Koch. ## Các loài * _Meta abdomenalis_ Patel & Reddy, 1993 * _Meta barreti_ Kulczynski, 1899 * _Meta
**_Meta bourneti_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta bourneti_ được Eugène Simon miêu tả năm 1922.
**_Meta dolloff_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta dolloff_ được miêu tả năm 1980 bởi Herbert W. Levi.
**_Meta reticuloides_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta reticuloides_ được miêu tả năm 1958 bởi Yaginuma. ## Hình ảnh Tập tin:Meta.reticuloides.male.-.tanikawa.jpg
**_Meta vacillans_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta vacillans_ được miêu tả năm 1876 bởi Butler.
**_Meta villiersi_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta villiersi_ được miêu tả năm 1955 bởi Denis.
**_Meta turbatrix_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta turbatrix_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1887.
**_Meta tiniktirika_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta tiniktirika_ được miêu tả năm 1995 bởi Barrion & Litsinger.
**_Meta trivittata_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta trivittata_ được Eugen von Keyserling miêu tả năm 1887.
**_Meta stridulans_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta stridulans_ được miêu tả năm 1987 bởi Wunderlich.
**_Meta shenae_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta shenae_ được miêu tả năm 2003 bởi Zhu, Song & Zhang.
**_Meta simlaensis_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta simlaensis_ được miêu tả năm 1982 bởi Tikader.
**_Meta rufolineata_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta rufolineata_ được miêu tả năm 1889 bởi Urquhart.
**_Meta serrana_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta serrana_ được miêu tả năm 1930 bởi Franganillo.
**_Meta ovalis_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta ovalis_ được miêu tả năm 1933 bởi Gertsch.
**_Meta qianshanensis_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta qianshanensis_ được miêu tả năm 1983 bởi Zhu & Zhu.
**_Meta nigridorsalis_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta nigridorsalis_ được miêu tả năm 1994 bởi Tanikawa.
**_Meta obscura_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta obscura_ được miêu tả năm 1899 bởi Kulczynski.
**_Meta nigra_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta nigra_ được miêu tả năm 1920 bởi Franganillo.
**_Meta montana_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta montana_ được miêu tả năm 1919 bởi Hogg.
**_Meta nebulosa_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta nebulosa_ được miêu tả năm 1936 bởi Schenkel.
**_Meta monogrammata_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta monogrammata_ được miêu tả năm 1876 bởi Butler.
**_Meta minima_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta minima_ được miêu tả năm 1953 bởi Denis.
**_Meta mixta_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta mixta_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1885.
**_Meta meruensis_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta meruensis_ được miêu tả năm 1910 bởi Tullgren.
**_Meta milleri_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta milleri_ được miêu tả năm 1942 bởi Kratochvíl.
**_Meta merianopsis_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta merianopsis_ được miêu tả năm 1910 bởi Tullgren.
**_Meta maculata_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta maculata_ được miêu tả năm 1865 bởi Blackwall.
**_Meta manchurica_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta manchurica_ được miêu tả năm 1992 bởi Marusik & Koponen.
**_Meta japonica_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta japonica_ được miêu tả năm 1993 bởi Tanikawa.
**_Meta longipalpis_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta longipalpis_ được miêu tả năm 1883 bởi Pavesi.
**_Meta gertschi_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta gertschi_ được miêu tả năm 1938 bởi Lessert.
**_Meta birmanica_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta birmanica_ được miêu tả năm 1898 bởi Thorell.
**_Meta barreti_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta barreti_ được miêu tả năm 1899 bởi Kulczynski.
**_Meta baywanga_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta baywanga_ được miêu tả năm 1995 bởi Barrion & Litsinger.
**_Meta abdomenalis_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Meta_. _Meta abdomenalis_ được miêu tả năm 1993 bởi Patel & Reddy.
Đổi mới không chỉ là ý tưởng. Cuối cùng, đổi mới là về việc tạo ra giá trị. AI đã khơi dậy tính cấp thiết ngày càng tăng trong các khái niệm thúc đẩy đổi
Hãy khám phá lĩnh vực Nghiên cứu tình huống thành công về tư duy thiết kế để khám phá sức mạnh của phương pháp giải quyết vấn đề sáng tạo này. Hãy khám phá lĩnh
Làm thế nào để các trường đại học có thể đào tạo ra những kỹ sư vừa có nền tảng lý thuyết vững chắc vừa đủ năng lực giải quyết các vấn đề thực tiễn?
Phương pháp giảng dạy ‘triple helix’ cho thấy cách các nhà giáo dục kỹ thuật có thể kết hợp sự nghiêm ngặt về mặt lý thuyết với giải quyết vấn đề thực tế để chuẩn
Tư duy sáng tạo là khả năng đưa ra các giải pháp độc đáo, mới lạ. Còn được gọi là giải quyết vấn đề sáng tạo, tư duy sáng tạo là một kỹ năng mềm
Trước khi đại dịch toàn cầu này bùng phát, các chuyên gia đã dự đoán về sự gia tăng theo cấp số nhân của việc áp dụng công nghệ số và khuyến khích các doanh
Tập đoàn khách sạn lớn nhất thế giới đã làm mới ứng dụng di động của mình để theo dõi khách hàng trong suốt thời gian lưu trú. Marriott International đã cải tiến ứng dụng
Hãy tưởng tượng một tương lai mà những chú rô-bốt nhỏ bé mang thuốc trực tiếp đến khối u ung thư trong cơ thể, tiêu diệt hoàn toàn khối u mà không có tác dụng
Lợi thế lượng tử là bước tiến tiếp theo trong thế giới kinh doanh hậu đại dịch. Điện toán lượng tử đã là một phần của danh mục kỹ thuật số dành cho các công
**Máy truy tìm dữ liệu trực tuyến** hay **máy tìm kiếm** hay **cỗ máy tìm kiếm** (tiếng Anh: _search engine_), hay còn được gọi với nghĩa rộng hơn là **công cụ tìm kiếm** (_search tool_),
**Search Engine Optimization - Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO)** là quá trình tăng chất lượng và lưu lượng truy cập website bằng cách tăng khả năng hiển thị của website hoặc webpage
**_Ejen Ali_** (dịch sang tiếng Anh là **_Agent Ali_**, tiếng Việt: **_Đặc vụ Ali_**), là series phim hoạt hình của Malaysia được sản xuất bởi WAU Animation, đề cập tới một cậu bé vô tình
**_Latrodectus mactans_**, **Nhện góa phụ đen phương Nam**, là một loài nhện rất độc thuộc chi _Latrodectus_. Chúng được biết đến với màu đen và màu đỏ đặc trưng của con cái. Tên gọi của
**Anne Shirley** là một nhân vật hư cấu được giới thiệu trong cuốn tiểu thuyết năm 1908 _Anne tóc đỏ dưới chái nhà xanh_ của L. M. Montgomery. Shirley xuất hiện xuyên suốt bộ sách