✨Meriones

Meriones

Meriones là một chi động vật có vú trong họ Muridae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Illiger miêu tả năm 1811. Loài điển hình của chi này là Mus tamariscinus Pallas, 1773.

Các loài

Chi này gồm các loài:

  • Meriones arimalius Cheesman & Hinton, 1924
  • Meriones chengi Wang, 1964
  • Meriones crassus Sundevall, 1842
  • Meriones dahlia Shidlovsky, 1962
  • Meriones grandis Cabrera, 1907
  • Meriones hurrianae Jerdon, 1867
  • Meriones libycus Lichtenstein, 1823
  • Meriones meridianus (Pallas, 1773)
  • Meriones persicus (Blanford, 1875)
  • Meriones rex Yerbury & Thomas, 1895
  • Meriones sacramenti Thomas, 1922
  • Meriones shawi (Duvernoy, 1842)
  • Meriones tamariscinus (Pallas, 1773)
  • Meriones tristrami Thomas, 1892
  • Meriones unguiculatus (Milne-Edwards, 1867)
  • Meriones vinogradovi Heptner, 1931
  • Meriones zarudnyi Heptner, 1937

Hình ảnh

Tập tin:Meriones unguiculatus (wild).jpg Tập tin:AB071 Merionis hurrianae.JPG Tập tin:Meriones persicus.jpg Tập tin:Mongolische Wuestenrennmaus.jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Meriones_** là một chi động vật có vú trong họ Muridae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Illiger miêu tả năm 1811. Loài điển hình của chi này là _Mus_ _tamariscinus_ Pallas, 1773. ## Các
**_Meriones crassus_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Sundevall mô tả năm 1842. ## Hình ảnh Tập tin:Meriones crassus Torsten Pröhl.jpg Tập tin:Meriones crassus
**_Meriones persicus_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Blanford mô tả năm 1875. ## Hình ảnh Tập tin:GerbillusPersicus.jpg Tập tin:Meriones persicus, Yiğit & Çolak
**_Meriones unguiculatus_** hay chuột nhảy Mông Cổ, là một loài chuột nhảy trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Milne-Edwards mô tả năm 1867. Đây là loài phổ biến nhất trong phân họ
**_Meriones meridianus_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Pallas mô tả năm 1773. ## Hình ảnh Tập tin:Meriones meridianus in Mongolia.jpg
**_Meriones zarudnyi_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Heptner mô tả năm 1937.
**_Meriones vinogradovi_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Heptner mô tả năm 1931.
**_Meriones tristrami_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas mô tả năm 1892.
**_Meriones tamariscinus_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Pallas mô tả năm 1773.
**_Meriones sacramenti_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Thomas mô tả năm 1922. Nó chỉ sống ở Israel.
**_Meriones shawi_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Duvernoy mô tả năm 1842.
**_Meriones rex_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Yerbury & Thomas mô tả năm 1895.
**_Meriones hurrianae_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Jordon mô tả năm 1867. ## Hình ảnh Tập tin:Desert Jird Desert NP Jaisalmer.jpg Tập tin:AB005
**_Meriones libycus_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Lichtenstein mô tả năm 1823.
**_Meriones grandis_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Cabrera mô tả năm 1907.
**_Meriones dahli_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Shidlovsky mô tả năm 1962.
**_Meriones arimalius_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Cheesman & Hinton mô tả năm 1924.
**_Meriones chengi_** là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Wang mô tả năm 1964.
**3596 Meriones** là một tiểu hành tinh được phát hiện ngày 14 tháng 11 năm 1985 bởi Poul Jensen và Karl Augustesen. Nó được đặt theo tên Meriones, anh hùng tiểu thuyết từ _Iliad_. Nó
**_Setodes meriones_** là một loài Trichoptera trong họ Leptoceridae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**Chuột nhảy gerbil**, tên khoa học **_Gerbillinae_**, là một phân họ động vật có vú nhỏ thuộc bộ Gặm nhấm. Phân họ Chuột nhảy bao hàm 110 loài sống ở Châu Phi, Ấn Độ và
Thảo nguyên ở miền tây [[Kazakhstan vào đầu mùa xuân]] Trong địa lý tự nhiên Đông Âu và Trung Á, **thảo nguyên châu Âu** hay còn gọi là **steppe**, chỉ đến các đồng cỏ gần
**Odysseus** (; Tiếng Hy Lạp: , _Odusseus_) hay **Ulysses** (; ), phiên âm tiếng Việt là **Uylixơ** hoặc **Ô-đi-xê**, theo thần thoại Hy Lạp ông là vua của xứ Ithaca và là một anh hùng
Trong thần thoại Hy Lạp, **Deiphobus** hay **Deiphobos** () là con trai của vua Priam và hoàng hậu Hecuba. Anh là hoàng tử của thành Troy và là người con trai lớn nhất của vua