✨Mehmet Scholl
Mehmet Tobias Scholl (tên khai sinh là Mehmet Tobias Yüksel; sinh ngày 16 tháng 10 năm 1970) là một huấn luyên viên và cựu cầu thủ bóng đá người Đức.
Sở hữu kỹ thuật, khả năng kiến tạo và sút phạt tốt, Scholl là một trong những tượng đài của "Hùm xám" khi thi đấu liên tục cho Bayern từ năm 1992 đến 2007.
Thống kê
Club
|- |1989–90||rowspan="3"|Karlsruher SC||rowspan="3"|Bundesliga||3||1||0||0||–||–||–||–||3||1 |- |1990–91||27||6||1||0||–||–||–||–||33||6 |- |1991–92||28||4||2||1||–||–||–||–||30||5 |- |1992–93||rowspan="15"|Bayern Munich||rowspan="15"|Bundesliga||31||7||2||0||–||–||–||–||33||7 |- |1993–94||27||11||2||1||–||–||4||1||33||13 |- |1994–95||31||9||1||0||1||0||10||3||43||12 |- |1995–96||30||10||2||0||–||–||11||5||43||15 |- |1996–97||23||5||3||1||–||–||2||0||28||6 |- |1997–98||32||9||6||2||2||0||8||0||48||11 |- |1998–99||13||4||2||0||0||0||3||0||18||4 |- |1999–00||25||6||3||1||2||0||12||3||42||10 |- |2000–01||29||9||1||1||2||1||16||5||48||16 |- |2001–02||18||6||3||1||0||0||2||0||23||7 |- |2002–03||18||4||4||0||1||0||4||0||27||4 |- |2003–04||5||0||2||1||1||0||1||0||9||1 |- |2004–05||20||3||2||1||0||0||5||1||27||5 |- |2005–06||18||3||3||2||0||0||6||0||27||5 |- |2006–07||14||1||1||0||1||0||4||0||20||1 392||98||40||12||10||1||88||18||530||129 392||98||40||12||10||1||88||18||530||129
Huấn luyện viên
Danh hiệu
thumb|right|Huy chương vô địch [[UEFA Champions League 2000–01 của Scholl tại bảo tàng Bayern Munich.]] ;Bayern Munich Bundesliga: 1993–94, 1996–97, 1998–99, 1999–2000, 2000–01, 2002–03, 2004–05, 2005–06 Cúp bóng đá Đức: 1997–98, 1999–2000, 2002–03, 2004–05, 2005–06 DFB-Ligapokal: 1997, 1998, 1999, 2000, 2004 UEFA Champions League: 2000–01 UEFA Cup: 1995–96 Cúp bóng đá liên lục địa: 2001
;Đội tuyển quốc gia Đức *Giải vô địch bóng đá châu Âu: 1996
;Cá nhân
- Đội hình xuất sắc nhất mọi thời đại của Bayern Munich