✨Megapyga
Megapyga là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1850 bởi Boheman.
Các loài
Các loài trong chi này gồm:
- Megapyga eximia Boheman, 1850
- Megapyga maai Kimoto, 1996
- Megapyga minima Borowiec, 1998
- Megapyga obscuricollis Borowiec, 1993
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Megapyga obscuricollis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Borowiec miêu tả khoa học năm 1993.
**_Megapyga maai_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Kimoto miêu tả khoa học năm 1996.
**_Megapyga minima_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Borowiec miêu tả khoa học năm 1998.
**_Megapyga eximia_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Boheman miêu tả khoa học năm 1850.
**_Megapyga_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1850 bởi Boheman. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Megapyga eximia_ Boheman, 1850
**_Perdita megapyga_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Timberlake mô tả khoa học năm 1954.
_Drosophila_ là một chi ruồi thuộc họ Drosophilidae. Chi này được thống kê có hơn 1.500 loài được mô tả, nhưng ước tính có hơn vài nghìn loài. Alfred Sturtevant thậm chí còn chia _Drosophila_