✨Megaceros
Megaceros là một chi rêu trong họ Dendrocerotaceae.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Megaceros membranaceous_** là một loài rêu trong họ Dendrocerotaceae. Loài này được Colenso E.A. Hodgs. mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Megaceros pelludicus_** là một loài rêu trong họ Dendrocerotaceae. Loài này được Colenso E.A. Hodgs. mô tả khoa học đầu tiên năm 1972.
**_Megaceros gracilis_** là một loài rêu trong họ Dendrocerotaceae. Loài này được Reichardt Stephani mô tả khoa học đầu tiên năm 1916.
**_Megaceros lacerus_** là một loài rêu trong họ Dendrocerotaceae. Loài này được Nees Stephani mô tả khoa học đầu tiên năm 1916.
**_Megaceros fuegiensis_** là một loài rêu trong họ Dendrocerotaceae. Loài này được Stephani mô tả khoa học đầu tiên năm 1911.
**_Megaceros flagellaris_** là một loài rêu trong họ Dendrocerotaceae. Loài này được Mitt. Stephani mô tả khoa học đầu tiên..
**_Megaceros flavens_** là một loài rêu trong họ Dendrocerotaceae. Loài này được Spruce Stephani mô tả khoa học đầu tiên năm 1916.
**_Megaceros canaliculatus_** là một loài rêu trong họ Dendrocerotaceae. Loài này được Pagan A.J. Shaw & Renzaglia ex J. C. Villarreal, G. Dauphin, Pócs & N. Salazar mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
**_Megaceros endiviaefolius_** là một loài rêu trong họ Dendrocerotaceae. Loài này được Mont. Stephani mô tả khoa học đầu tiên năm 1916.
**_Megaceros callistictus_** là một loài rêu trong họ Dendrocerotaceae. Loài này được Spruce Stephani mô tả khoa học đầu tiên năm 1916.
**_Megaceros aenigmaticus_** là một loài rêu trong họ Dendrocerotaceae. Loài này được R.M. Schust. mô tả khoa học đầu tiên năm 1992.
**_Megaceros_** là một chi rêu trong họ Dendrocerotaceae.
**_Bostrychoplites megaceros_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bostrichidae. Loài này được Lesne miêu tả khoa học năm 1899.
**_Azaleodes megaceros_** là một loài bướm đêm thuộc họ Palaephatidae. Nó chỉ được tìm thấy ở vườn quốc gia Dorrigo và các địa phương gần cảng Coffs ở New South Wales.
**_Paramicromerys megaceros_** là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Madagascar.
**Linh dương đồng cỏ sông Nile** (_Kobus megaceros_) là một loài động vật có vú trong họ Bovidae, bộ Artiodactyla. Loài này được Fitzinger mô tả năm 1855. ## Hình ảnh Tập tin:Kobus megaceros
**Nai sừng tấm Ireland** hay **Nai khổng lồ** (tên khoa học **_Megaloceros giganteus_**) là một loài thuộc họ _Megaloceros_ và là loài nai lớn nhất từng sống trên Trái Đất. Chúng là loài có phạm
**_Azaleodes_** là một chi bướm đêm thuộc họ Palaephatidae. Chi này đặc hữu Úc. Loài này có cánh rộng, có đốm màu nâu vàng điển đen ở con đực. Chúng sinh sống ở rừng mưa
Dưới đây là danh sách các loài trong họ Pholcidae. Các loài được xếp theo chi. ## Aetana _Aetana_ Huber, 2005 * _Aetana fiji_ Huber, 2005 * _Aetana kinabalu_ Huber, 2005 * _Aetana omayan_ Huber,
**_Paramicromerys_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Paramicromerys betsileo_ Huber, 2003 * _Paramicromerys coddingtoni_ Huber, 2003 * _Paramicromerys combesi_ (Millot, 1946) * _Paramicromerys madagascariensis_
**Linh dương đồng lầy** hay **Linh dương bãi bồi** (Danh pháp khoa học: _Reduncinae_) là một phân họ của các loài linh dương hay còn gọi là **phân họ Vi linh** bao gồm gồm tám
**Sơn dương Kabul** hay còn gọi là **Sơn dương sừng thẳng** (Danh pháp khoa học: _Capra falconeri megaceros_; tiếng Pashto: کابلی مرغومی) là một phân loài của loài Sơn dương Markhor. Chúng có cặp sừng