✨Matuta
Matuta là một chi cua thuộc họ Matutidae.
Phân loại
Chi này gồm các loài sau:
- Matuta circulifera Miers, 1880 *Matuta inermis Brocchi, 1883
- Matuta planipes Fabricius, 1798
- Matuta purnama Lai & Galil, 2007
- Matuta victor (Fabricius, 1781)
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Matuta_** là một chi cua thuộc họ Matutidae. ## Phân loại Chi này gồm các loài sau: * _Matuta circulifera_ Miers, 1880 *_Matuta inermis_ Brocchi, 1883 * _Matuta planipes_ Fabricius, 1798 * _Matuta purnama_ Lai
**_Cheumatopsyche matuta_** là một loài Trichoptera trong họ Hydropsychidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**_Pyrausta matuta_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Scoparia matuta_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**Cua cúm vàng**, tên khoa học **_Matuta planipes_**, là một loài cua trong họ Matutidae. Đây là một loài cua nhỏ nhiều màu sắc với các chi dẹt. _Matuta planipes_, trái ngược với các loài
**Matutidae** là một họ cua. Các loài trong họ này đôi khi được gọi là _cua mặt trăng_ (_moon crab_). Cấu trúc cơ thể của chúng thích nghi với việc bơi lội hoặc đào bới.
**_Alypia octomaculata_** (tên tiếng Anh: _Eight-Spotted Forester_) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở khu vực miền đông của Hoa Kỳ, Texas và Florida. Nó cũng có mặt trong
:_Đối với thực vật bản địa Tasmania_ **Scoparia** xem _Richea scoparia_ **_Scoparia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae. ## Các loài *_Scoparia absconditalis_ Christoph in Romanoff, 1887 *_Scoparia acharis_ Meyrick, 1885 *_Scoparia acropola_
thumb|295x295px|Bình minh trên thảo nguyên Ukraina (1852), bởi [[Alexei Savrasov|Alexei Kondratievich Savrasov]] **_*H2éwsōs_** hoặc **_*haéusōs_** (PIE: *_h2éusōs_, _*haéusōs_ và nhiều biến thể khác; lit. 'bình minh') là tên gọi của nữ thần bình minh trong