✨Macroplea
Macroplea là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1819 bởi Samouelle.
Các loài
Các loài trong chi này gồm:
- Macroplea appendiculata Panzer, 1794
- Macroplea flagellata (Askevold, 1988)
- Macroplea minnesotensis (Askevold, 1988)
- Macroplea mutica Fabricius, 1792
- Macroplea pubipennis Reuter, 1875
- Macroplea skomorokhovi Medvedev, 2006
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Macroplea mutica_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1792. ## Hình ảnh Tập tin:Macroplea mutica (Fabricius, 1792).png
**_Macroplea appendiculata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Panzer miêu tả khoa học năm 1794. ## Hình ảnh Tập tin:Macroplea appendiculata (Panzer, 1794).jpg
**_Macroplea skomorokhovi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Medvedev miêu tả khoa học năm 2006.
**_Macroplea pubipennis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Reuter miêu tả khoa học năm 1875.
**_Macroplea minnesotensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Askevold miêu tả khoa học năm 1988.
**_Macroplea flagellata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Askevold miêu tả khoa học năm 1988.
**_Macroplea_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1819 bởi Samouelle. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Macroplea appendiculata_ Panzer, 1794
**Donaciinae** là một phân họ bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae, đặc trưng bởi râu dài. ## Các chi * _Donacia_ * _Donaciella_ * _Macroplea_ * _Plateumaris_ ## Hình ảnh Tập tin:Plateumaris sericea 1