✨Macropharyngodon

Macropharyngodon

Macropharyngodon là một chi cá biển thuộc họ Cá bàng chài. Các loài trong chi này có phạm vi phân bố tập trung ở khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương.

Từ nguyên

Từ định danh của chi được ghép bởi 3 từ trong tiếng Hy Lạp: macro ("lớn"), pharynx ("hầu, họng") và odon ("răng"), hàm ý đề cập đến răng nanh chắc khỏe ở phía sau của hàm trên.

Các loài

Có 12 loài được công nhận là hợp lệ trong chi này:

  • Macropharyngodon bipartitus
  • Macropharyngodon choati
  • Macropharyngodon cyanoguttatus
  • Macropharyngodon geoffroy
  • Macropharyngodon kuiteri
  • Macropharyngodon marisrubri
  • Macropharyngodon meleagris
  • Macropharyngodon moyeri
  • Macropharyngodon negrosensis
  • Macropharyngodon ornatus
  • Macropharyngodon pakoko
  • Macropharyngodon vivienae
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Macropharyngodon marisrubri_** là một loài cá biển thuộc chi _Macropharyngodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1978. ## Từ nguyên Từ định danh _marisrubri_ trong tiếng
**_Macropharyngodon pakoko_** là một loài cá biển thuộc chi _Macropharyngodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2014. ## Từ nguyên Từ định danh của loài được
**_Macropharyngodon vivienae_** là một loài cá biển thuộc chi _Macropharyngodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1978. ## Từ nguyên Từ định danh của loài được
**_Macropharyngodon ornatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Macropharyngodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1978. ## Từ nguyên Từ định danh của loài cá
**_Macropharyngodon moyeri_** là một loài cá biển thuộc chi _Macropharyngodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1978. ## Từ nguyên Từ định danh của loài được
**_Macropharyngodon negrosensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Macropharyngodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1932. ## Từ nguyên Từ định danh của loài được
**_Macropharyngodon geoffroy_** là một loài cá biển thuộc chi _Macropharyngodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1824. ## Từ nguyên Từ định danh của loài được
**_Macropharyngodon kuiteri_** là một loài cá biển thuộc chi _Macropharyngodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1978. ## Từ nguyên Từ định danh của loài được
**_Macropharyngodon cyanoguttatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Macropharyngodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1978. ## Từ nguyên Từ định danh của loài cá
**_Macropharyngodon choati_** là một loài cá biển thuộc chi _Macropharyngodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1978. ## Từ nguyên Từ định danh của loài được
**_Macropharyngodon bipartitus_** là một loài cá biển thuộc chi _Macropharyngodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1957. ## Từ nguyên Từ định danh của loài cá
**_Macropharyngodon meleagris_** là một loài cá biển thuộc chi _Macropharyngodon_ trong họ Cá bàng chài. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1839. ## Từ nguyên Từ định danh _meleagris_ trong tiếng
**_Macropharyngodon_** là một chi cá biển thuộc họ Cá bàng chài. Các loài trong chi này có phạm vi phân bố tập trung ở khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương. ## Từ