✨Lyonetia
Lyonetia là một chi bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae.
Các loài
- Lyonetia alniella Chambers, 1875
- Lyonetia anthemopa Meyrick, 1936
- Lyonetia bakuchia Kuroko, 1964
- Lyonetia boehmeriella Kuroko, 1964
- Lyonetia candida Braun, 1916
- Lyonetia castaneella Kuroko, 1964
- Lyonetia clerkella (Linnaeus, 1758) – Apple Leaf Miner
- Lyonetia embolotypa Turner, 1923
- Lyonetia euryella Kuroko, 1964
- Lyonetia latistrigella Walsingham, 1882
- Lyonetia lechrioscia Turner, 1926
- Lyonetia ledi Wocke, 1859
- Lyonetia leurodes Meyrick, 1915 (Sri Lanka)
- Lyonetia meridiana Kuroko, 1982
- Lyonetia myricella Kuroko, 1964
- Lyonetia penthesilea Meyrick, 1921
- Lyonetia photina Turner, 1923
- Lyonetia prunifoliella (Hübner, 1796)
- Lyonetia pulverulentella Zeller, 1839
- Lyonetia saliciella Busck, 1904
- Lyonetia scriptifera Meyrick, 1921
- Lyonetia yasudai Kuroko, 1964
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Lyonetia prunifoliella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae. Loài này có ở hầu hết châu Âu, ngoại trừ Ireland, bán đảo Iberia, và quần đảo Địa Trung Hải. Loài này được xem đã
**_Lyonetia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae. ## Các loài * _Lyonetia alniella_ Chambers, 1875 * _Lyonetia anthemopa_ Meyrick, 1936 * _Lyonetia bakuchia_ Kuroko, 1964 * _Lyonetia boehmeriella_ Kuroko, 1964 * _Lyonetia candida_
**_Lyonetia clerkella_** (tên tiếng Anh: _Apple Leaf Miner_) là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu, tây bắc Xibia, the Far East, miền bắc Châu Phi, Trung
**_Lyonetia yasudai_** là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Honshu). Sải cánh dài 6.5–7 mm. Ấu trùng ăn _Quercus acuta_. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
**_Lyonetia pulverulentella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae. Nó được tìm thấy ở Trung Âu eastward into Nga và Ukraina. Sải cánh dài 12–14 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng
**_Lyonetia scriptifera_** là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae. It is known to live ở Úc. As with many other species of this family, Có khả năng chúng ăn lá cây nơi chúng sống
**_Lyonetia penthesilea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae. Loài này có ở Úc. Chúng có thể ăn lá nơi chúng làm tổ.
**_Lyonetia photina_** là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae. Nó được tìm thấy ở Úc. Chúng có thể ăn lá nơi chúng làm tổ.
**_Lyonetia ledi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae. Loài này có ở hầu hết châu Âu, ngoại trừ Đảo Anh, Ireland, bán đảo Iberia, Ý và bán đảo Balkan. Sải cánh dài 8–9 mm.
**_Lyonetia myricella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Kyushu, Yakushima). Sải cánh dài khoảng 7-7.5 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 11. Ấu trùng ăn _Myrica
**_Lyonetia lechrioscia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae. Nó được tìm thấy ở Úc. Chúng có thể ăn lá nơi chúng làm tổ.
**_Lyonetia embolotypa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae. Nó được tìm thấy ở Úc. Chúng có thể ăn lá nơi chúng làm tổ.
**_Lyonetia euryella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Honshu, Kyushu, Yakushima). Sải cánh dài 8–10 mm. Có 4 thế hệ một năm. Ấu trùng ăn _Eurya japonica_.
**_Lyonetia castaneella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae. Nó được tìm thấy ở Nga (phía nam của lãnh thổ Primorskii) và Nhật Bản. Sải cánh dài 6.5–7 mm. Ấu trùng ăn _Alnus japonica_, _Castanea
**_Lyonetia bakuchia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Kyushu, Yakushima). Sải cánh dài 7-7.5 mm. Con trưởng thành bay từ the end of tháng 10 đến the
**_Lyonetia boehmeriella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Kyushu). Sải cánh dài 6–7 mm. Con trưởng thành bay từ the middle of tháng 4 đến the middle
**_Lyonetia anthemopa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae. Nó được tìm thấy ở Nhật Bản (Honshu, Kyushu, Yakushima) và Đài Loan. Sải cánh dài 5–8 mm. Có bốn thế hệ một năm ở Nhật
**_Lyonetia carcinota_** là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae. Nó được tìm thấy ở Mauritius.
**_Lyonetia cotifraga_** là một loài bướm đêm thuộc họ Lyonetiidae. Nó được tìm thấy ở Nam Phi.