✨Lycoris
Lycoris là chi thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae.
Các loài
Tại thời điểm tháng 4 năm 2015, World Checklist of Selected Plant Families công nhận 22 loài và 1 loài lai ghép:
Lycoris albiflora Koidz. (một số tác giả coi là loài lai ghép L. × albiflora): tỏi trời trắng. Giang Tô, Triều Tiên, Kyushu.
Lycoris anhuiensis Y.Xu & G.J.Fan. An Huy, Giang Tô.
Lycoris argentea Worsley. Myanmar.
Lycoris aurea (L'Hér.) Herb. (đồng nghĩa Nerine aurea): tỏi trời vàng. Trung Quốc, Nhật Bản (gồm cả quần đảo Lưu Cầu), Đông Dương, ĐÀi Loan.
Lycoris caldwellii Traub: Magic Lily. Giang Tô, Giang Tây, Chiết Giang.
Lycoris chinensis Traub: Yellow Surprise Lily. Hà Nam, Giang Tô, Thiểm Tây, Tứ Xuyên, Chiết Giang, Triều Tiên.
Lycoris flavescens M.Kim & S.Lee. Triều Tiên.
Lycoris guangxiensis Y.Xu & G.J.Fan. Quảng Tây.
Lycoris haywardii Traub. Nhật Bản.
Lycoris houdyshelii Traub. Giang Tô, Chiết Giang.
Lycoris incarnata Comes ex Sprenger: Peppermint Surprise Lily. Hồ Bắc, Vân Nam.
Lycoris josephinae Traub. Tứ Xuyên.
Lycoris koreana Nakai. Triều Tiên, Nhật Bản.
Lycoris longituba Y.C.Hsu & G.J.Fan: Long Tube Surprise Lily. Giang Tô.
Lycoris radiata (L'Hér.) Herb.: Tỏi trời tỏa. Trung Quốc, Triều Tiên, Nhật Bản, quần đảo Matsu, Nepal; tự nhiên hóa tại Seychelles và một số ơi rải rác khắp Hoa Kỳ.
Lycoris rosea Traub & Moldenke. Giang Tô, Chiết Giang.
Lycoris sanguinea Maxim.: Orange Spider Lily. Nhật Bản.
Lycoris shaanxiensis Y.Xu & Z.B.Hu. Tứ Xuyên, Thiểm Tây.
Lycoris sprengeri Comes ex Baker: Tie Dye Surprise Lily. An Huy, Hồ Bắc, Giang Tô, Chiết Giang, quần đảo Matsu.
Lycoris squamigera Maxim.: Naked Lady, Surprise Lily, Magic Lily, Resurrection Lily. Giang Tô, Sơn Đông, Chiết Giang, Nhật Bản, Triều Tiên; tự nhiên hóa tại Ohio, Tennessee.
Lycoris straminea Lindl.. Giang Tô, Chiết Giang.
Lycoris uydoensis M.Kim. Triều Tiên.
Chuyển đi
Trước đây xếp trong chi này, nhưng hiện nay xếp trong các chi khác như Griffinia và Ungernia).
- Lycoris hyacinthina (Ker Gawl.) Herb. = Griffinia hyacinthina (Ker Gawl.) Ker Gawl.
- Lycoris radiata Miq. = Ungernia trisphaera Bunge
- Lycoris severzowii Regel = Ungernia severzowii'' (Regel) B.Fedtsch.
Lai ghép
Các loài lai ghép bao gồm *Lycoris × chejuensis K.H.Tae & S.C.Ko - Triều Tiên.
Hình ảnh
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Lycoris_** là chi thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. ## Các loài Tại thời điểm tháng 4 năm 2015, _World Checklist of Selected Plant Families_ công nhận 22 loài và 1 loài lai ghép:
**Tỏi trời tỏa** hoặc **bỉ ngạn**, **thạch toán** (danh pháp khoa học: **_Lycoris radiata_**) là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. ## Danh xưng * Tiếng Trung: 石蒜 (thạch toán), 紅花石蒜 (hồng
**_Lycoris squamigera_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Maxim. mô tả khoa học đầu tiên năm 1885. ## Hình ảnh Tập tin:Lycoris squamigera.jpg Tập tin:Lycoris squamigera1.jpg Tập
**_Lycoris aurea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được (L'Hér.) Herb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1821. ## Hình ảnh Tập tin:Lycoris aurea.jpg Tập tin:Lycoris aurea-jp.jpg
**_Lycoris × chejuensis_** là một loài thực vật có hoa lai ghép trong họ Amaryllidaceae. Loài này được K.H.Tae & S.C.Ko mô tả khoa học đầu tiên năm 1993.
**_Lycoris caldwellii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Traub mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.
**_Lycoris argentea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Worsley mô tả khoa học đầu tiên năm 1928.
**_Lycoris albiflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Koidz. mô tả khoa học đầu tiên năm 1924.
**_Lycoris anhuiensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Y.Xu & G.J.Fan mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.
**_Lycoris rosea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Traub & Moldenke mô tả khoa học đầu tiên năm 1949.
**_Lycoris sanguinea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Maxim. mô tả khoa học đầu tiên năm 1885. ## Hình ảnh Tập tin:Kitsunenokamisori 06c6701svp.jpg
**_Lycoris koreana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Nakai mô tả khoa học đầu tiên năm 1930.
**_Lycoris longituba_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Y.C.Hsu & G.J.Fan mô tả khoa học đầu tiên năm 1974.
**_Lycoris josephinae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Traub mô tả khoa học đầu tiên năm 1965.
**_Lycoris houdyshelii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Traub mô tả khoa học đầu tiên năm 1957. ## Hình ảnh Tập tin:Manjushage.jpg
**_Lycoris incarnata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Comes ex Sprenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1906.
**_Lycoris haywardii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Traub mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.
**_Lycoris guangxiensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Y.Xu & G.J.Fan mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.
**_Lycoris chinensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Traub mô tả khoa học đầu tiên năm 1958.
**_Lycoris flavescens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được M.Kim & S.Lee mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Lycoris straminea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Lindl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1848.
**_Lycoris uydoensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được M.Kim mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Lycoris shaanxiensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Y.Xu & Z.B.Hu mô tả khoa học đầu tiên năm 1982.
**_Lycoris sprengeri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Comes ex Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1902.
là một anime truyền hình thuộc thể loại hành động, hài kịch, tâm lý, đời thường của đạo diễn . Phim do A-1 Pictures sản xuất và Aniplex đảm nhận khâu phân phối. Imigimuru chịu
**_Glenea lycoris_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Lycoris Recoil: Quán cà phê bất ổn_** là một bộ anime truyền hình nguyên tác của xưởng A-1 Pictures. Tác phẩm được công bố vào tháng 12 năm 2021. Adachi Shingo đảm nhận vai trò
**_Antiblemma lycoris_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**Họ Loa kèn đỏ** (danh pháp khoa học: **Amaryllidaceae**) còn gọi là **họ Náng, họ Thủy tiên** là một họ trong thực vật có hoa, một lá mầm. Họ này chủ yếu là các loại