✨Luciogobius

Luciogobius

Luciogobius là một chi của họ cá Oxudercidae

Các loài

Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:

  • Luciogobius adapel Okiyama, 2001
  • Luciogobius albus Regan, 1940: Nó là loài đặc hữu của Nhật Bản.
  • Luciogobius ama (Snyder, 1909)
  • Luciogobius brevipterus J. S. T. F. Chen, 1932
  • Luciogobius dormitoris Shiogaki & Dotsu, 1976
  • Luciogobius elongatus Regan, 1905
  • Luciogobius fluvialis Kanagawa, Itai & Senou, 2011
  • Luciogobius fonticola Kanagawa, Itai & Senou, 2011
  • Luciogobius grandis R. Arai, 1970
  • Luciogobius guttatus T. N. Gill, 1859 (flat-headed goby)
  • Luciogobius koma (Snyder, 1909)
  • Luciogobius pallidus Regan, 1940: Nó là loài đặc hữu của Nhật Bản.
  • Luciogobius parvulus (Snyder, 1909)
  • Luciogobius platycephalus Shiogaki & Dotsu, 1976
  • Luciogobius ryukyuensis I. S. Chen, T. Suzuki & Senou, 2008
  • Luciogobius saikaiensis Dotsu, 1957
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Luciogobius_** là một chi của họ cá Oxudercidae ## Các loài Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận: * _Luciogobius adapel_ Okiyama, 2001 * _Luciogobius albus_ Regan, 1940: Nó là
**_Luciogobius pallidus_** là một loài cá thuộc họ Gobiidae. Nó là loài đặc hữu của Nhật Bản.
**_Luciogobius albus_** là một loài cá thuộc họ Gobiidae. Nó là loài đặc hữu của Nhật Bản. ## Nguồn *
thumb|right|_[[Brachygobius xanthozonus_]] **Gobionellinae** là một phân họ cá bống của họ Oxudercidae ## Các loài * _Acanthogobius_ * _Amblychaeturichthys_ * _Astrabe_ * _Awaous_ * _Brachygobius_ * _Caecogobius_ * _Calamiana_ * _Chaenogobius_ * _Chaeturichthys_ * _Chasmichthys_
**Cá mù** Là loài cá sống trong các khu sông ngầm hoặc hang tối trong hàng triệu năm, khiến chúng thoái hóa thị giác và không có sắc tố da. ## Các loài cá mù
Cá bống trắng rất đa dạng về chủng loại **Cá bống trắng** (danh pháp khoa học: **_Gobiidae_**) là một họ lớn chứa khoảng 2.000 loài cá nhỏ trong khoảng 200 chi. Dưới đây là danh