✨Lirceus

Lirceus

Lirceus là một chi động vật giáp xác chân đều trong họ Asellidae, sống ở miền nam Canada và Đông Hoa Kỳ kéo dài về phía tây đến Great Plains. Trong số 15 loài của chi này, 2 loài được xếp vào danh sách loài bị đe dọa (EN) hoặc loài dễ tổn thương (VU) trong Sách Đỏ.

Các loài

Lirceus alabamae Hubricht & Mackin, 1949 – Alabama Lirceus bicuspidatus Hubricht & Mackin, 1949 – Arkansas Lirceus bidentatus Hubricht & Mackin, 1949 – Arkansas Lirceus brachyurus (Harger, 1876) – Pennsylvania, Virginia Lirceus culveri Estes & Holsinger, 1976 – Virginia  VU Lirceus fontinalis Rafinesque-Schmaltz, 1820 – Ohio, Indiana, Illinois, Kentucky, Tennessee Lirceus garmani Hubricht & Mackin, 1949 – Missouri, Arkansas, Kansas, Oklahoma Lirceus hargeri Hubricht & Mackin, 1949 – Tennessee, Virginia Lirceus hoppinae (Faxon, 1889) – Missouri, Arkansas, Oklahoma Lirceus lineatus (Say, 1818) – Canada, miền đông Hoa Kỳ Lirceus louisianae (Mackin & Hubricht, 1938) – Illinois, Missouri, Arkansas, Louisiana Lirceus megapodus Hubricht & Mackin, 1949 – Missouri Lirceus richardsonae Hubricht & Mackin, 1949 – Ohio Lirceus trilobus Hubricht & Mackin, 1949 – Oklahoma *Lirceus usdagalun Holsinger & Bowman, 1973 – Virginia  EN

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Lirceus culveri_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Estes & Holsinger miêu tả khoa học năm 1976.
**_Lirceus usdagalun_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Holsinger & Bowman miêu tả khoa học năm 1973.
**_Lirceus richardsonae_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Hubricht & Mackin miêu tả khoa học năm 1949.
**_Lirceus trilobus_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Hubricht & Mackin miêu tả khoa học năm 1949.
**_Lirceus megapodus_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Hubricht & Mackin miêu tả khoa học năm 1949.
**_Lirceus lineatus_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Say miêu tả khoa học năm 1818.
**_Lirceus louisianae_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Mackin & Hubricht miêu tả khoa học năm 1938.
**_Lirceus hoppinae_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Faxon miêu tả khoa học năm 1889.
**_Lirceus garmani_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Hubricht & Mackin miêu tả khoa học năm 1949.
**_Lirceus hargeri_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Hubricht & Mackin miêu tả khoa học năm 1949.
**_Lirceus brachyurus_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Harger miêu tả khoa học năm 1876.
**_Lirceus fontinalis_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Rafinesque-Schmaltz miêu tả khoa học năm 1820.
**_Lirceus bidentatus_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Hubricht & Mackin miêu tả khoa học năm 1949.
**_Lirceus alabamae_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Hubricht & Mackin miêu tả khoa học năm 1949.
**_Lirceus bicuspidatus_** là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1949 bởi Hubricht & Mackin.
**_Lirceus_** là một chi động vật giáp xác chân đều trong họ Asellidae, sống ở miền nam Canada và Đông Hoa Kỳ kéo dài về phía tây đến Great Plains. Trong số 15 loài của
**_Asellidae_** là một họ động vật giáp xác isopoda. Nó là một trong các họ isopoda nước ngọt lớn nhất, sinh sống trong các môi trường sống cả trên lẫn dưới mặt đất ở Bắc