✨Lipoptena

Lipoptena

Lipoptena là một chi của Hippoboscidae, còn gọi là ruồi rận hay két.

Phân loại

Chi Lipoptena Nitzsch, 1818 :Nhóm các loài 'a' ::L. axis Maa, 1969 ::L. cervi (Linnaeus, 1758, 1758) ::L. efovea Speiser, 1905 ::L. fortisetosa Maa, 1965 ::L. japonica Bequaert, 1942 ::L. nirvana Maa, 1969 ::L. pauciseta Edwards, 1919 ::L. rusaecola Bequaert, 1942 ::L. saepes Maa, 1969 ::L. sigma Maa, 1965 ::L. timida Maa, 1969 :Nhóm các loài 'b' ::L. pteropi Denny, 1843 :Nhóm các loài 'c' ::L. arianae Maa, 1969 ::L. capreoli Róndani, 1878 ::L. chalcomleaena Speiser, 1904 ::L. couturieri Séguy, 1935 ::L. grahami Bequaert, 1942 ::L. saltatrix Maa, 1969 ::L. weidneri Maa, 1969 :Nhóm các loài 'd' ::L. binoculus (Speiser, 1908) ::L. hopkinsi Bequaert, 1942 ::L. iniqua Maa, 1969 ::L. paradoxa Newstead, 1907 ::L. sepiacea Speiser, 1905 :Nhóm các loài 'e' ::L. depressa depressa (Say, 1823) ::L. depressa pacifica Maa, 1969 ::L. guimaraesi Bequaert, 1957 ::L. mazamae Róndani, 1878 :Incertae sedis ::L. doszhanovi Grunin, 1974 ::L. pudui Peterson & Maa, 1970 ::L. sikae Mogi, 1975 nhỏ|trái|[[Lipoptena cervi]]

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Lipoptena_** là một chi của Hippoboscidae, còn gọi là **ruồi rận** hay **két**. ## Phân loại *Chi _Lipoptena_ Nitzsch, 1818 :*Nhóm các loài 'a' ::*_L. axis_ Maa, 1969 ::*_L. cervi_ (Linnaeus, 1758, 1758) ::*_L. efovea_
**_Lipoptena depressa_**, hay **Két nhỏ Tây Mỹ**, là một loài ruồi thuộc họ Hippoboscidae. Chúng sống ký sinh trên mình con la - _Odocoileus hemionus_ thường thấy ở phía tây Hoa Kỳ và Canada trên
**_Lipoptena mazamae_**, **Két hươu miền Tân nhiệt đới**, là một loài ruồi thuộc họ Hippoboscidae. Chúng sống ký sinh hút máu trên mình loài hươu đuôi trắng - _Odocoileus virginianus_ ở đông nam Hoa Kỳ
**_Lipopteninae_** là một phân học ruồi thuộc họ Hippoboscidae. Tất cả đều sống ký sinh. ## Phân loại *Chi _Lipoptena_ Nitzsch, 1818 :*_L. arianae_ Maa, 1969 :*_L. axis_ Maa, 1969 :*_L. binoculus_ (Speiser, 1908) :*_L.
**_Hippoboscidae_** là mộ họ ruồi ký sinh trong bộ Ruồi. ## Phân loại *Phân họ Ornithomyinae Bigot, 1853 :*Chi _Allobosca_ Speiser, 1899 (1 loài) :*Chi _Austrolfersia_ Bequaert, 1953 (1 loài) :*Chi _Crataerina_ von Olfers, 1816