Liopropoma là một chi cá biển thuộc phân họ Liopropomatinae trong Họ Cá mú (Serranidae).
Các loài
Hiện có tất cả 31 loài được ghi nhận trong chi này:
- Liopropoma aberrans Poey, 1860
- Liopropoma africanum J. L. B. Smith, 1954 (African basslet)
- Liopropoma aragai J. E. Randall & L. R. Taylor, 1988
- Liopropoma aurora D. S. Jordan & Evermann,1903 (Yellowmargin basslet)
- Liopropoma carmabi J. E. Randall, 1963 (Candy basslet)
- Liopropoma collettei J. E. Randall & L. R. Taylor, 1988 (Collette's basslet)
- Liopropoma danae Kotthaus, 1970
- Liopropoma dorsoluteum Kon, Yoshino & Sakurai, 1999
- Liopropoma emanueli Wirtz & Schliewen, 2012 (Cape Verdes basslet)
- Liopropoma erythraeum J. E. Randall & L. R. Taylor, 1988
- Liopropoma eukrines Starck & Courtenay, 1962 (Wrasse bass)
- Liopropoma fasciatum W. A. Bussing, 1980 (Wrasse ass bass)
- Liopropoma flavidum J. E. Randall & L. R. Taylor, 1988
- Liopropoma incomptum J. E. Randall & L. R. Taylor, 1988 (Plain basslet)
- Liopropoma japonicum Döderlein (de), 1883
- Liopropoma latifasciatum S. Tanaka (I), 1922 (Blackstripe basslet)
- Liopropoma lemniscatum J. E. Randall & L. R. Taylor, 1988 (Ribbon basslet)
- Liopropoma longilepis Garman, 1899 (Scalyfin basslet)
- Liopropoma lunulatum Guichenot, 1863
- Liopropoma maculatum Döderlein (de), 1883
- Liopropoma mitratum Lubbock & J. E. Randall, 1978 (Pinstriped basslet)
- Liopropoma mowbrayi Woods & Kanazawa, 1951 (Cave bass)
- Liopropoma multilineatum J. E. Randall & L. R. Taylor, 1988 (Manyline perch)
- Liopropoma olneyi Baldwin & Johnson, 2014 (Yellow-spotted golden bass)
- Liopropoma pallidum Fowler, 1938 (Pallid basslet)
- Liopropoma randalli Akhilesh, Bineesh & W. T. White, 2012
- Liopropoma rubre Poey, 1861 (Peppermint bass)
- Liopropoma santi Baldwin & D. R. Robertson, 2014 (Spot-tail golden bass)
- Liopropoma susumi D. S. Jordan & Seale, 1906 (Meteor perch)
- Liopropoma swalesi Fowler & B. A. Bean, 1930 (Swales's basslet)
- Liopropoma tonstrinum J. E. Randall & L. R. Taylor, 1988
Cá cảnh
Trong số các loài thuộc chi này có loài Liopropoma carmabi hay còn được gọi là Cá Candy Basslet là một loài cá cảnh có giá trị rất cao, chúng có giá lên đến 1.000 USD. Candy Basslet là loài cá nhỏ bé với màu sắc sặc sỡ nhất trong thế giới đại dương. Nó được tìm thấy tại các vùng biển Caribbean, chủ yếu là khu vực ngoài khơi vùng biển Curacao. Mặc dù rất khó để có thể bắt được loài cá này trong tự nhiên, vì chúng thường sống trong các dải san hô. Tuy nhiên chúng lại dễ thích nghi trong điều kiện nuôi với môi trường biển nhân tạo. Do đó mà có thể trong thời gian tới giá thành của loài cá cảnh này sẽ được giảm xuống.
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Liopropoma randalli_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2012. Loài cá này được đặt theo tên của nhà ngư
**_Liopropoma dorsoluteum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1999. Danh pháp khoa học của loài cá này, _dorsoluteum_, ám
**_Liopropoma santi_** hay còn được biết đến với tên gọi tiếng Anh là _Golden Basslet_ là một loài cá trong chi Liopropoma thuộc họ Cá mú. Đây là một trong những thành viên nhỏ nhất
**_Liopropoma susumi_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1906. ## Phân bố và môi trường sống _L. susumi_ có
**_Liopropoma rubre_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1861. ## Phân bố và môi trường sống _L. rubre_ có
**_Liopropoma olneyi_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2014. ## Phân bố và môi trường sống _L. olneyi_ có
**_Liopropoma multilineatum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1988. ## Phân bố và môi trường sống _L. multilineatum_ có
**_Liopropoma mitratum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1978. ## Phân bố và môi trường sống _L. mitratum_ có
**_Liopropoma mowbrayi_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1951. ## Phân bố và môi trường sống _L. mowbrayi_ có
**_Liopropoma longilepis_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1899. ## Phân bố và môi trường sống _L. longilepis_ có
**_Liopropoma fasciatum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1980. ## Phân bố và môi trường sống _L. fasciatum_ có
**_Liopropoma incandescens_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2019. ## Từ nguyên Trong tiếng Latinh, từ _incandescens_ có nghĩa
**_Liopropoma eukrines_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1962. ## Phân bố và môi trường sống _L. eukrines_ có
**_Liopropoma emanueli_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2012. ## Từ nguyên _L. emanueli_ được đặt theo tên của
**_Liopropoma aurora_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1903. ## Phân bố và môi trường sống _L. aurora_ có
**_Liopropoma aberrans_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1860. ## Phân bố và môi trường sống _L. aberrans_ có
**_Liopropoma aragai_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1988. ## Phân bố và môi trường sống _L. aragai_ có
**_Liopropoma latifasciatum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1922. ## Phân bố và môi trường sống _L. latifasciatum_ có
**_Liopropoma lunulatum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1863. ## Phân bố và môi trường sống _L. lunulatum_ có
**_Liopropoma japonicum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1883. ## Phân bố và môi trường sống _L. japonicum_ có
**_Liopropoma maculatum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1883. ## Phân bố và môi trường sống _L. maculatum_ có
**_Liopropoma pallidum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1938. ## Phân bố và môi trường sống _L. pallidum_ có
**_Liopropoma tonstrinum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1988. ## Phân bố và môi trường sống _L. tonstrinum_ có
**_Liopropoma swalesi_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1930. ## Phân bố và môi trường sống _L. swalesi_ có
**_Liopropoma lemniscatum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1988. ## Phân bố và môi trường sống _L. lemniscatum_ có
**_Liopropoma incomptum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1988. ## Phân bố và môi trường sống _L. incomptum_ có
**_Liopropoma flavidum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1988. ## Phân bố và môi trường sống _L. flavidum_ có
**_Liopropoma erythraeum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1988. ## Phân bố và môi trường sống _L. erythraeum_ có
**_Liopropoma collettei_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1988. ## Phân bố và môi trường sống _L. collettei_ có
**_Liopropoma africanum_** là một loài cá biển thuộc chi _Liopropoma_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1954. ## Phân bố và môi trường sống _L. africanum_ có
**Cá Candy Basslet** (Danh pháp khoa học: _Liopropoma carmabi_) là một loài cá trong họ cá mú Serranidae phân bố ở vùng biển Caribe, đây là một loài cá cảnh có giá trị rất cao,
**_Liopropoma_** là một chi cá biển thuộc phân họ Liopropomatinae trong Họ Cá mú (Serranidae). ## Các loài Hiện có tất cả 31 loài được ghi nhận trong chi này: * _Liopropoma aberrans_ Poey, 1860