✨Leucosyrinx

Leucosyrinx

Leucosyrinx là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae.

Các loài

Các loài thuộc chi Leucosyrinx bao gồm :

  • Leucosyrinx angusteplicata (Strebel, 1905)
  • Leucosyrinx archibenthalis Powell, 1969
  • Leucosyrinx badenpowelli Dell, 1990
  • Leucosyrinx bolbodes (Watson, 1881)
  • Leucosyrinx caecilia Thiele, 1925
  • Leucosyrinx canyonensis (Dell, 1956)
  • Leucosyrinx circinata
  • Leucosyrinx claviforma (Kosuge, 1992)
  • Leucosyrinx clionella Dall, 1908
  • Leucosyrinx crebricostata
  • Leucosyrinx dalli (Bush, 1893)
  • Leucosyrinx elsa Thiele, 1925
  • Leucosyrinx equatorialis (Dall, 1919)
  • Leucosyrinx erna Thiele, 1925
  • Leucosyrinx esilda (Dall, 1908)
  • Leucosyrinx exulans (Dall, 1890)
  • Leucosyrinx falklandica Powell, 1951
  • Leucosyrinx hemimeres (Watson, 1881)
  • Leucosyrinx herilda (Dall, 1908)
  • Leucosyrinx julia Thiele, 1925
  • Leucosyrinx kantori McLean, 1995
  • Leucosyrinx lancea Lee, 2001
  • Leucosyrinx macroberstoni Powell, 1958
  • Leucosyrinx mai Li & Li, 2008
  • Leucosyrinx mawsoni Powell, 1958
  • Leucosyrinx paragenota Powell, 1951
  • Leucosyrinx paratenoceras Powell, 1951
  • Leucosyrinx pelagia (Dall, 1881)
  • Leucosyrinx pikei (Dell, 1963)
  • Leucosyrinx plebeia (Watson, 1881)
  • Leucosyrinx pyramidalis (Schepman, 1913)
  • Leucosyrinx sansibarica Thiele, 1925
  • Leucosyrinx subgrundifera (Dall, 1888)
  • Leucosyrinx taludana Castellanos & Landoni, 1993
  • Leucosyrinx tenoceras (Dall, 1889)
  • Leucosyrinx turritus Sysoev, 1990
  • Leucosyrinx verrillii (Dall, 1881)

;Các loài được đưa vào đồng nghĩa:

  • Leucosyrinx aequatorialis Thiele, 1925: đồng nghĩa của Comitas aequatorialis (Thiele, 1925)
  • Leucosyrinx cuvierensis Mestayer, 1919: đồng nghĩa của Terefundus cuvierensis (Mestayer, 1919)
  • Leucosyrinx erica Thiele, 1925: đồng nghĩa của Comitas erica (Thiele, 1925)
  • Leucosyrinx erosina Dall, 1908: đồng nghĩa của Borsonella erosina (Dall, 1908)
  • Leucosyrinx galapagana Dall, 1919: đồng nghĩa của Exilia cortezi (Dall, 1908)
  • Leucosyrinx kincaidi Dall, 1919: đồng nghĩa của Aforia kincaidi (Dall, 1919)
  • Leucosyrinx pacifica Dall, 1908: đồng nghĩa của Belomitra pacifica (Dall, 1908)
  • Leucosyrinx queenslandica Powell, 1969: đồng nghĩa của Zemacies queenslandica (Powell, 1969)
  • Leucosyrinx recta Hedley, 1903: đồng nghĩa của Austrocarina recta (Hedley, 1903)
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Leucosyrinx verrillii_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả Kích thước vỏ ốc khoảng 23 mm and 38 mm. ## Phân bố Loài
**_Leucosyrinx turritus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx taludana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx tenoceras_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx sansibarica_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx subgrundifera_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx pyramidalis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx pikei_** là một loài ốc biển săn mồi cỡ trung bình, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae.
**_Leucosyrinx plebeia_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx paratenoceras_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx pelagia_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx paragenota_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx mai_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx mawsoni_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx macrobertsoni_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx lancea_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx macroberstoni_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx julia_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx kantori_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx herilda_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx falklandica_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx hemimeres_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx exulans_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx erna_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx esilda_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx elsa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx equatorialis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx dalli_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx claviforma_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx clionella_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx caecilia_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx canyonensis_** là một loài ốc biển săn mồi cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae.
**_Leucosyrinx bolbodes_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx badenpowelli_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx barashi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx archibenthalis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leucosyrinx_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Các loài Các loài thuộc chi _Leucosyrinx_ bao gồm : * _Leucosyrinx angusteplicata_ (Strebel, 1905)
**_Comitas_** là một chi ốc biển kích thước trung bình-nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae. ## Loài và phân loài Các loài và phân loài thuộc chi
**_Comitas aequatorialis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae.