✨Lema
Lema là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1798 bởi Fabricius.
Các loài
Các loài trong chi này gồm:
- Lema adunata (White, 1993)
- Lema aethiopica Medvedev, 2000
- Lema bopeng Mohamedsaid, 2002
- Lema borboniae Jolivet, 1979
- Lema caerulescens Kimoto & Gressitt, 1979
- Lema cambodiae Kimoto & Gressitt, 1979
- Lema cordata (White, 1993)
- Lema cyanella Linnaeus, 1758
- Lema danumensis Mohamedsaid, 1993
- Lema eichleri Borowiec, 1984
- Lema enigmatica Kimoto & Gressitt, 1979
- Lema eroshkinae Medvedev & Sprecher-Uebersax, 1999
- Lema indicola Takizawa & Basu, 1987
- Lema kabakovi Medvedev, 1985
- Lema keralensis Medvedev, 2001
- Lema kimotoi Medvedev & Sprecher-Uebersax, 1999
- Lema laotica Medvedev, 2004
- Lema maderensis White, 1993
- Lema malaysiensis Mohamedsaid, 1990
- Lema melanofrons White, 1993
- Lema michioi Suzuki, 2005
- Lema miyatakei Kimoto & Gressitt, 1979
- Lema molek Mohamedsaid, 2002
- Lema morimotoi Kimoto & Gressitt, 1979
- Lema nepalica Medvedev, 2003
- Lema nigricollis Medvedev, 2000
- Lema omukama Silfverberg, 1999
- Lema ovalis (White, 1993)
- Lema quadriguttata (White, 1993)
- Lema raychaudhurii Takizawa, 1984
- Lema rondoniana Kimoto & Gressitt, 1979
- Lema satoi Komiya, 2003
- Lema shapaensis Medvedev, 1985
- Lema slipinskii Borowiec, 1984
- Lema spenceri Kimoto & Gressitt, 1979
- Lema thinhi Medvedev, 1985
- Lema wanati Borowiec, 1984
- Lema witoldi Borowiec, 1984
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Lema wanati_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Borowiec miêu tả khoa học năm 1984.
**_Lema witoldi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Borowiec miêu tả khoa học năm 1984.
**_Lema thinhi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Medvedev miêu tả khoa học năm 1985.
**_Lema slipinskii_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Borowiec miêu tả khoa học năm 1984.
**_Lema spenceri_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Kimoto & Gressitt miêu tả khoa học năm 1979.
**_Lema satoi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Komiya miêu tả khoa học năm 2003.
**_Lema shapaensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Medvedev miêu tả khoa học năm 1985.
**_Lema rondoniana_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Kimoto & Gressitt miêu tả khoa học năm 1979.
**_Lema quadriguttata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được White miêu tả khoa học năm 1993.
**_Lema raychaudhurii_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Takizawa miêu tả khoa học năm 1984.
**_Lema omukama_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Silfverberg miêu tả khoa học năm 1999.
**_Lema ovalis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được White miêu tả khoa học năm 1993.
**_Lema nigricollis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Medvedev miêu tả khoa học năm 2000.
**_Lema morimotoi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Kimoto & Gressitt miêu tả khoa học năm 1979.
**_Lema nepalica_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Medvedev miêu tả khoa học năm 2003.
**_Lema molek_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Mohamedsaid miêu tả khoa học năm 2002.
**_Lema michioi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Suzuki miêu tả khoa học năm 2005.
**_Lema miyatakei_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Kimoto & Gressitt miêu tả khoa học năm 1979.
**_Lema malaysiensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Mohamedsaid miêu tả khoa học năm 1990.
**_Lema melanofrons_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được White miêu tả khoa học năm 1993.
**_Lema maderensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được White miêu tả khoa học năm 1993.
**_Lema kimotoi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Medvedev & Sprecher-Uebersax miêu tả khoa học năm 1999.
**_Lema laotica_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Medvedev miêu tả khoa học năm 2004.
**_Lema kabakovi_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Medvedev miêu tả khoa học năm 1985.
**_Lema keralensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Medvedev miêu tả khoa học năm 2001.
**_Lema indicola_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Takizawa & Basu miêu tả khoa học năm 1987.
**_Lema enigmatica_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Kimoto & Gressitt miêu tả khoa học năm 1979.
**_Lema eroshkinae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Medvedev & Sprecher-Uebersax miêu tả khoa học năm 1999.
**_Lema eichleri_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Borowiec miêu tả khoa học năm 1984.
**_Lema cyanella_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Linnaeus miêu tả khoa học năm 1758. ## Hình ảnh Tập tin:Britishentomologyvolume2Plate323.jpg
**_Lema danumensis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Mohamedsaid miêu tả khoa học năm 1993.
**_Lema cambodiae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Kimoto & Gressitt miêu tả khoa học năm 1979.
**_Lema cordata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được White miêu tả khoa học năm 1993.
**_Lema caerulescens_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Kimoto & Gressitt miêu tả khoa học năm 1979.
**_Lema bopeng_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Mohamedsaid miêu tả khoa học năm 2002.
**_Lema borboniae_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Jolivet miêu tả khoa học năm 1979.
**_Lema aethiopica_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Medvedev miêu tả khoa học năm 2000.
**_Lema adunata_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được White miêu tả khoa học năm 1993.
**_Lema_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1798 bởi Fabricius. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Lema adunata_ (White, 1993)
Nước hoa hồng 100% nguyên chất Lema được chiết xuất tinh khiết từ hoa hồng tươi Damask, nó được mệnh danh là nữ hoàng của các loài hoa hồng tại Kazanlak trung tâm của thung
Nước hoa hồng Bulgaria thương hiệu Lema 100% nguyên chất tự nhiên, Nước hoa hồng tự nhiên 100ml nắp đổ dưỡng trắng, dưỡng ẩm, làm đều màu da, thanh lọc giải độc cho da và
COMBO Set nước hoa hồng 100% nguyên chất tự nhiên Bulgaria thương hiệu Lema 500ml và nước hoa tinh dầu hoa hồng 2.1mlĐể nổi bật và thu hút mạnh mẽ trước đám đông cũng như
Nước hoa hồng Bulgaria Nhập Khẩu, Nước hoa hồng Lema 100% nguyên chất tự nhiên dạng xịt 100 ml---------------------- Nước hoa hồng 100% nguyên chất Lema được chiết xuất tinh khiết từ hoa hồng tươi
Nước hoa hồng Bulgaria thương hiệu Lema 100% nguyên chất tự nhiên, Nước hoa hồng tự nhiên 250ml dưỡng trắng, dưỡng ẩm, làm đều màu da, thanh lọc giải độc cho da và nhẹ nhàng
COMBO Set nước hoa hồng Bulgaria 100% nguyên chất tự nhiên thương hiệu Lema 250ml dạng xịt và nước hoa tinh dầu hoa hồng 2.1mlĐể nổi bật và thu hút mạnh mẽ trước đám đông
COMBO Nước hoa hồng Bulgaria 100% nguyên chất tự nhiên thương hiệu Lema 100ml nắp xịt và nước hoa tinh dầu hoa hồng 2.1mlĐể nổi bật và thu hút mạnh mẽ trước đám đông cũng
**_Ommatius lema_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Ommatius lema_ được Walker miêu tả năm 1849. Loài này phân bố ở miền Australasia.
**_Centrolene lema_** là một loài ếch thuộc họ Centrolenidae. Loài này có ở Venezuela và có thể cả Guyana. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt
**_Decatelia lema_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Weise miêu tả khoa học năm 1904.
**_Lissonota lema_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.