✨Lacanobia
Lacanobia là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Các loài
- Lacanobia aliena (Hübner, [1809])
- Lacanobia altyntaghi Gyulai & Ronkay, 1998
- Lacanobia atlantica (Grote, 1874)
- Lacanobia behouneki Hreblay & Plante, 1996
- Lacanobia blenna (Hübner, [1824])
- Lacanobia contigua – Beautiful Brocade (Denis & Schiffermüller, 1775)
- Lacanobia contrastata (Bryk, 1942)
- Lacanobia dentata (Kononenko, 1981)
- Lacanobia grandis (Guenée, 1852)
- Lacanobia kirghisa Gyulai & Ronkay, 1998
- Lacanobia mista (Staudinger, 1889)
- Lacanobia mongolica Behounek, 1992
- Lacanobia nevadae (Grote, 1876)
- Lacanobia oleracea – Bright-Line Brown-Eye (Linnaeus, 1758)
- Lacanobia praedita (Hübner, [1813])
- Lacanobia radix (Walker, [1857])
- Lacanobia softa (Staudinger, 1897)
- Lacanobia splendens (Hübner, [1808])
- Lacanobia suasa – Dog's Tooth (Denis & Schiffermüller, 1775)
- Lacanobia subjuncta (Grote & Robinson, 1868)
- Lacanobia thalassina – Pale-shouldered Brocade (Hufnagel, 1766)
- Lacanobia w-latinoides Gyulai & Ronkay, 1998
- Lacanobia w-latinum – Light Brocade (Hufnagel, 1766)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Lacanobia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Lacanobia aliena_ (Hübner, [1809]) * _Lacanobia altyntaghi_ Gyulai & Ronkay, 1998 * _Lacanobia atlantica_ (Grote, 1874) * _Lacanobia behouneki_ Hreblay & Plante,
**_Lacanobia oleracea_** (tên tiếng Anh: _Mắt nâu đường kẻ sáng_) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó là một common species throughout châu Âu, nhưng cũng được tìm thấy ở Bắc Phi, temporate
**_Lacanobia w-latinum_** (tên tiếng Anh: _Light Brocade_) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuoidea. Nó được tìm thấy ở châu Âu, phía đông đến Turkmenistan và Anatolia. Sải cánh dài 36–41 mm. Con trưởng thành
The **Dog’s Tooth** _(Lacanobia suasa)_ là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuoidea. Nó được tìm thấy ở miền Cổ bắc. Sải cánh dài 32–37 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 10
The **Pale-shouldered Brocade** _(Lacanobia thalassina)_ là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuoidea. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Sải cánh dài 35–38 mm. Chiều dài cánh trước là 16–20 mm. Con trưởng thành bay làm
**_Lacanobia contigua_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở khắp temperate regions của miền Cổ bắc. Sải cánh dài 36–42 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng
**_Lacanobia mongolica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuoidea. Nó được tìm thấy ở Mông Cổ, the South dãy núi Siberia và the Amur và vùng Primorye. Sải cánh dài 32–38 mm.
**_Lacanobia splendens_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuoidea. Nó được tìm thấy ở temperate châu Âu và châu Á tới bờ biển Thái Bình Dương và Nhật Bản. Sải cánh dài 32–39 mm. Con
**_Lacanobia kirghisa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuoidea. Nó được tìm thấy ở Kyrgyzstan.
**_Lacanobia altyntaghi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuoidea. Nó được tìm thấy ở Altyn-Tagh, Trung Quốc.
**_Lacanobia blenna_** (tên tiếng Anh: _Stranger_) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuoidea. Nó được tìm thấy ở miền nam châu Âu, phía đông đến Turkmenistan. Sải cánh dài 36–44 mm. Con trưởng thành bay
**_Lacanobia softa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Algérie, Maroc, Israel và Jordan. Con trưởng thành bay từ tháng 10 qua mùa đông đến tháng 5. Có hai
**_Lacanobia wlatinum_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia virgata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia variegata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia unicolor_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia umbrosa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia tangens_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia subjuncta_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia subcontigua_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia spuleri_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia spinaciae_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia spartii_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia schmidti_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia rufescens_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia rufa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia reducta_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia rectilinea_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia radix_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia pulchellina_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia postaliena_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia pallida_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia olivaceula_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia obsoleta_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia obsolescens_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia obscura_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia nigrifusa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia nevadae_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia nervosa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia nana_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia minuscula_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia minor_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia juncta_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia intermedia_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia humeralis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia histrio_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia grisescens_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia griseomontana_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia grisea_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Lacanobia genistae_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.