✨La Parra

La Parra

La Parra là một đô thị trong tỉnh Badajoz, Extremadura, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2005 (INE), đô thị này có dân số là 1425 người.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Teresa de la Parra** (5 tháng 10 năm 1889 – 23 tháng 4 năm 1936) là một tiểu thuyết gia người Venezuela. ## Cuộc đời ## Tác phẩm ### _Iphigenia_ ### _Mama Blanca's Memoirs_ ##
**La Parra** là một đô thị trong tỉnh Badajoz, Extremadura, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2005 (INE), đô thị này có dân số là 1425 người.
**La Parra de las Vegas** là một đô thị trong tỉnh Cuenca, cộng đồng tự trị Castile-La Mancha Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 61,51 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009
**Violeta del Carmen Parra Sandoval** (; 4 tháng 10 năm 1917 – 5 tháng 2 năm 1967) là một nhà soạn nhạc, nhà viết nhạc, người nghiên cứu văn hóa dân gian, người nghiên cứu
**Puerto Parra** là một khu tự quản thuộc tỉnh Santander, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Puerto Parra đóng tại Puerto Parra Khu tự quản Puerto Parra có diện tích 1452 ki lô mét
nhỏ|Beatriz Parra (2017) **Beatriz Parra Durango** (sinh năm 1940) là một giọng nữ cao cổ điển của Ecuador. ## Giáo dục và giáo dục sớm Parra Durango được sinh ra ở Guayaquil. Mẹ bà là
**Maribel Parra de Mestre** (sinh ngày 24 tháng 8 năm 1965) là một sĩ quan hải quân và là giám đốc điều hành công ty dầu mỏ người Venezuela. Bà tốt nghiệp thứ 11 trong
**Caracciolo Parra Olmedo** là một khu tự quản thuộc bang Mérida, Venezuela. Thủ phủ của khu tự quản Caracciolo Parra Olmedo đóng tại Tucani. Khự tự quản Caracciolo Parra Olmedo có diện tích 689 km2,
**Esdras Parra** (1937-2004) là một nhà văn, nhà thơ và người phụ nữ chuyển giới người Venezuela. Cô sinh năm 1937 tại Santa Cruz de Mora, Venezuela và qua đời năm 2004. Parras bắt đầu
**Carolina Moraes Parra** (sinh 16 tháng 11 năm 1978, São Paulo, Brasil) là một người chơi ghita và trống cho ban nhạc indie-electro Brasil CSS. Cô gia nhập CSS ở Tim Festival năm 2004. Ngoài
**Ibán Parra López** (sinh ngày 18 tháng 10 năm 1977 ở Lleida, Catalonia) là một cầu thủ bóng đá Tây Ban Nha thi đấu cho FC Santa Coloma ở vị trí tiền đạo.
**_Lomachantha parra_** là một loài ruồi trong họ Tachinidae.
**_Mastigophorus parra_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**Sân bay Jerez** () , còn được gọi là **sân bay La Parra**, là một sân bay có cự ly về phía đông bắc của Jerez de la Frontera ở miền Nam Tây Ban Nha,
**_Đơn giản, tôi là Maria_** (tiếng Tây Ban Nha: _Simplemente María_) là một bộ phim truyền hình thuộc thể loại telenovela do México sản xuất và phát sóng vào khoảng giữa năm 1989 và 1990.
**_Mi amor sin tiempo_** là một telenovela của México do Carlos Moreno sản xuất cho TelevisaUnivision. Nó dựa trên telenovela _Tres mujeres_ năm 1999, do Martha Carrillo và Cristina García tạo ra. Bộ phim có
**Te te châu Phi**, tên khoa học **_Vanellus senegallus_**, là một loài chim trong họ Charadriidae.
Ngày **31 tháng 10** là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Nó là ngày cuối cùng trong tháng 10, với 61 ngày còn lại trong năm. Ngày này được biết đến
Danh sách di sản văn hóa Tây Ban Nha được quan tâm ở Badajoz (tỉnh). ## Các di sản theo thành phố ### A #### Alange |} #### Alburquerque, Badajoz |} #### Almendralejo |} ####
Bản đồ tỉnh Cuenca Đây là danh sách các đô thị trong tỉnh Cuenca, thuộc cộng đồng tự trị Castile-La Mancha, Tây Ban Nha. {| class="wikitable sortable"
**Tên**
**Dân số (2002)** Abia de la Obispalía
Đây là **danh sách cầu thủ nước ngoài ghi bàn tại Giải bóng đá Ngoại hạng Anh**. Premier League bắt đầu từ khi khởi tranh năm 1992, đã có cầu thủ của 110 nước thành
**Marta Sahagún** (; tên khai sinh: **_Marta María Sahagún Jiménez_**, sinh ngày 10 tháng 4 năm 1953) là một chính khách Mexico, từng đảm nhiệm vai trò Đệ nhất Phu nhân Mexico từ ngày 2
**_Five Nights at Freddy's_** (tạm dịch phiên âm tiếng Việt: **_Năm đêm ở nhà hàng Freddy's_**, và thường được viết tắt là **_FNaF_**) là một loạt thương hiệu truyền thông của Hoa Kỳ được sản
**Garbiñe Muguruza Blanco** (, sinh ngày 8 tháng 10 năm 1993 tại Caracas, Venezuela) là một nữ vận động viên quần vợt người Tây Ban Nha. Tính tới thời điểm hiện tại, cô đã có
**_Morella singularis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Myricaceae. Loài này được (Parra-O.) Parra-O. mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.
**Ana Mercedes Perez** (1910, Puerto Cabello - 1994; bút danh "Claribel" ) là một nhà thơ, nhà văn, dịch giả, nhà báo và nhà ngoại giao người Venezuela. ## Tiểu sử Cô là con gái
File:2018 Events Collage.png|Từ bên trái, theo chiều kim đồng hồ: Lễ khai mạc Thế vận hội mùa đông 2018 tại PyeongChang, Hàn Quốc; Biểu tình nổ ra sau Vụ ám sát Jamal Khashoggi; Các cuộc
**Gracillariidae** là một họ gồm khoảng 1.900 loài côn trùng cánh vẩy trong siêu họ Gracillarioidea, ## Phân loại ;Họ _Gracillariidae_ *Phân họ Phyllocnistinae Herrich-Schäffer, 1857 **_Corythoxestis_ Meyrick, 1921 **=_Cryphiomystis_ Meyrick, 1922 **_Eumetrichroa_ Kumata, 1998
**_Phloeodes doyeni_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Zopheridae. Loài này được Garcia-Paris, Coca-Abia & Parra-Olea miêu tả khoa học năm 2001.
**_Tagiades_** là một chi bướm ngày thuộc họ Bướm nâu. ## Các loài * _Tagiades calligana_ Butler, [1879] * _Tagiades cohaerens_ Mabille, 1914 * _Tagiades flesus_ (Fabricius, 1781) * _Tagiades gana_ (Moore, [1866]) * _Tagiades
**_Tillobroma purpurea_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Tillobroma purpurea_ được Artigas & Lewis & Parra miêu tả năm 2005. Loài này phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Tillobroma tregualemuensis_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Tillobroma tregualemuensis_ được Artigas & Lewis & Parra miêu tả năm 2005. Loài này phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Tillobroma nahuelbutae_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Tillobroma nahuelbutae_ được Artigas & Lewis & Parra miêu tả năm 2005. Loài này phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Tillobroma leucotrica_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Tillobroma leucotrica_ được Artigas & Lewis & Parra miêu tả năm 2005. Loài này phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Tillobroma huasquina_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Tillobroma huasquina_ được Artigas & Lewis & Parra miêu tả năm 2005. Loài này phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Tillobroma leucoptera_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Tillobroma leucoptera_ được Artigas & Lewis & Parra miêu tả năm 2005. Loài này phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Tillobroma fucosoides_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Tillobroma fucosoides_ được Artigas & Lewis & Parra miêu tả năm 2005. Loài này phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Tillobroma aconcaguana_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Tillobroma aconcaguana_ được Artigas & Lewis & Parra miêu tả năm 2005. Loài này phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Tillobroma angulata_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Tillobroma angulata_ được Artigas & Lewis & Parra miêu tả năm 2005. Loài này phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Alyssomyia limariensis_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Alyssomyia limariensis_ được Artigas & Parra miêu tả năm 2006. Loài này phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Alyssomyia frayleana_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Alyssomyia frayleana_ được Artigas & Parra miêu tả năm 2006. Loài này phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Tillobroma spinipes_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Tillobroma spinipes_ được Artigas & Lewis & Parra miêu tả năm 2005. Loài này phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Myrcia pseudobrunneica_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Parra-Os. mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.
**_Myrcia lozanoi_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Parra-Os. mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.
**_Myrcia estoraquensis_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Parra-Os. mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Myrcia buchenavioides_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Parra-Os. mô tả khoa học đầu tiên năm 2004.
**_Myrcia hernandezii_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Parra-Os. mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.
**_Morella rotundata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Myricaceae. Loài này được (Steyerm. & Maguire) Parra-Os. mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.
**_Morella pavonis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Myricaceae. Loài này được (C. DC.) Parra-O. mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.
**_Morella parvifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Myricaceae. Loài này được (Benth.) Parra-Os. mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.