✨La Concepción

La Concepción

La Concepción là một khu tự quản thuộc tỉnh Masaya, Nicaragua. Khu tự quản La Concepción có diện tích 66 ki lô mét vuông. Đến thời điểm năm 2005, huyện La Concepción có dân số 31950 người.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**La Concepción** là một khu tự quản thuộc tỉnh Masaya, Nicaragua. Khu tự quản La Concepción có diện tích 66 ki lô mét vuông. Đến thời điểm năm 2005, huyện La Concepción có dân số
**La Línea de la Concepción** (**La Línea**) là một đô thị trong tỉnh Cádiz, Tây Ban Nha. ## Dân số Nguồn: [http://www.ine.es INE ] La Línea de la Concepción nhìn từ Rock of Gibraltar.
**María de la Concepción Francisca de Asís của Tây Ban Nha** (Madrid, 26 tháng 12 năm 1859 - Madrid, 21 tháng 10 năm 1861), con gái của Nữ vương Isabel II của Tây Ban Nha
**Las Navas de la Concepción** là một thành phố ở tỉnh Sevilla, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số của Viện thống kê quốc gia Tây Ban Nha năm 2005, đô thị này có
**Valencina de la Concepción** là một đô thị thuộc tỉnh Sevilla trong cộng đồng tự trị Catalonia, phía bắc Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009
**Villanueva de Algaidas** là một đô thị ở tỉnh Málaga, cộng đồng tự trị Andalusia phía nam Tây Ban Nha. Đô thị này có cự ly khoảng 11 km so với Archidona, 30 km so với Antequera.
**San Cristóbal de La Laguna** là một đô thị trong tỉnh Santa Cruz de Tenerife, cộng đồng tự trị quần đảo Canary Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 102,06 ki-lô-mét vuông,
|- |align="center" colspan=2 style="border-bottom:3px solid gray;"|City motto: _"La Capital del Sur de Chile"
_Thủ đô của Nam Chile_
Cũng gọi _"Biobío's Pearl"'' |- |**Thành lập**|| 5 tháng 10 năm 1550
|- |**Tên gốc**||
**Đại học Concepción** (tiếng Tây Ban Nha: _Universidad de Concepción_ hay **UdeC**) là một trường đại học ở Chile. Đây là một phần của Các trường đại học truyền thống Chile. Trường tọa lạc tại
**Rosario** là một đô thị hạng 2 ở tỉnh La Union, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2015, đô thị này có dân số 55.458 người trong. Tuyến đường Marcos chạt từ thị xã
**Concepción** là một khu tự quản thuộc tỉnh Santander, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Concepción đóng tại Concepción Khu tự quản Concepción có diện tích 453 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
**Concepción** là một khu tự quản thuộc tỉnh Antioquia, Colombia. Thủ phủ của khu tự quản Concepción đóng tại Concepción Khu tự quản Concepción có diện tích 167 ki lô mét vuông. Đến thời điểm
phải|nhỏ|Bản đồ Iloilo với vị trí của Concepcion **Concepcion** là một đô thị hạng 4 ở tỉnh Iloilo, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2000 của Philipin, đô thị này có dân số 34.240
phải|nhỏ|Bản đồ Misamis Occidental với vị trí của Concepcion **Concepcion** là một đô thị ở tỉnh Misamis Occidental, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2000 của Philipin, đô thị này có dân số 6,900
phải|nhỏ|Bản đồ Romblon với vị trí của Concepcion **Concepcion** là một đô thị trên đảo Maestro de Campo hay Sibale ở tỉnh Romblon, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2000, đô thị này có
**Tỉnh Concepción** () là một tỉnh thuộc vùng Junín của Peru. Tỉnh Concepción có diện tích 3068 km², dân số thời điểm theo điều tra dân số ngày 11 tháng 7 năm 1993 là 64785
**Gabriel Arellano Concepcion** (sinh ngày 5 tháng 11 năm 1964) là một nam diễn viên, ca sĩ và doanh nhân người Philippines. Ông khởi đầu sự nghiệp kinh doanh chương trình vào những năm 1980
**Delfina de la Cruz Zañartu** (24 tháng 2 năm 1837 Concepción, Chile - 8 tháng 5 năm 1905 Concepción, Chile) là một nghệ sĩ piano người Chile và là Đệ nhất phu nhân Chile. Bà
**Concepcion** là một đô thị hạng 1 ở tỉnh Tarlac, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2000, đô thị này có dân số 115.171 người trong 20.851 hộ. Theo điều tra dân số năm
**_Osornolobus concepcion_** là một loài nhện trong họ Orsolobidae. Loài này thuộc chi _Osornolobus_. _Osornolobus concepcion_ được Raymond Robert Forster & Norman I. Platnick miêu tả năm 1985.
**_Araneus concepcion_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Araneus_. _Araneus concepcion_ được Herbert Walter Levi miêu tả năm 1991.
**Grabiela Nidioska Concepción Guzmán**, là người giữ danh hiệu cuộc thi từ Puerto Cabello, bang Carabobo, Venezuela, người đã tham dự cuộc thi Hoa hậu Venezuela 2008 vào ngày 10 tháng 9 năm 2008 và
**Tỉnh Concepción** là một tỉnh ở vùng Bío-Bío, Chile. Tỉnh này có diện tích 3439 ki-lô-mét vuông, dân số theo điều tra năm 2002 là 1,01 triệu người. ## Các đô thị Tỉnh này được
**Concepción Cabrera de Armida** (8 tháng 12 năm 1862-3 tháng 3 năm 1937) là một nhà văn Công giáo người Mexico. Ngày 4 tháng 5 năm 2019 tại Mexico City, bà đã được phong Chân
**Martha Concepción Figueroa Torres** (sinh ngày 17 tháng 7 năm 1952 tại Santa Bárbara) là một giáo viên và chính trị gia người Honduras. Bà hiện đang giữ chức phó và phó chủ tịch thứ
**Concepción del Uruguay** là thành phố Argentina. Thành phố nằm trong tỉnh Entre Ríos, bờ tây của sông Uruguay, 320 km về phía bắc Buenos Aires. Dân số theo điều tra năm 2001 là 65.000 người.
**Concepción Pápalo** là một đô thị thuộc bang Oaxaca, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 2920 người.
**Concepción del Oro** là một đô thị thuộc bang Zacatecas, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 11857 người.
**Concepción Buenavista** là một đô thị thuộc bang Oaxaca, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 828 người.
**Concepción de Buenos Aires** là một đô thị thuộc bang Jalisco, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 5221 người.
**Concepcion** là một nơi ấn định cho điều tra dân số (CDP) thuộc quận Duval, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của nơi này là 62 người. ## Dân số *Dân số
**María del Carmen Concepción González** (sinh ngày 15 tháng 9 năm 1957) là nữ chính khách người Cuba và là Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm Cuba từ năm 2009 cho đến nay. Bà
**Concepción Mariño Carige Fitzgerald** (1790 – 1854) là nữ anh hùng trong cuộc Chiến tranh giành độc lập Venezuela. ## Tiểu sử Sinh ra ở El Valle del Espíritu Santo, Mariño lớn lên trong một
trái|Saltos de Jimenoa, Jarabacoa **La Vega** là một tỉnh của Cộng hòa Dominica. Cho đến năm 1992, khu vực vẫn thuộc một phần của tỉnh Monseñor Nouel. ## Các đô thị và các huyện đô
**La Cañada de Urdaneta** là một khu tự quản thuộc bang Zulia, Venezuela. Thủ phủ của khu tự quản La Cañada de Urdaneta đóng tại Concepción. Khự tự quản La Cañada de Urdaneta có diện
**Các lâu đài ở Tây Ban Nha** được xây dựng với mục đích phòng thủ. Trong suốt thời kì Trung Cổ, các vương quốc Kitô phía bắc tranh chấp biên giới lãnh thổ với các
nhỏ|Claudio Guerra **Claudio Guerra** (sinh ngày 5 tháng 9 năm 1983 ở Santa Fe, Argentina) là một cầu thủ bóng đá người Argentina hiện tại thi đấu cho Unión Santa Fe của Primera B Nacional
thumb|Biblioteca Universidad del Bío-Bío (2018) **Đại học Biobío** (tiếng Tây Ban Nha: _Universidad del Bío-Bío_ hay **UBB**) là một trường đại học ở Chile. Đây là một phần của Các trường đại học truyền thống
**Vùng Biobío** hay **Vùng VIII Bío Bío** (), là một trong mười lăm đơn vị hành chính bậc nhất của Chile, gồm bốn tỉnh: Arauco, Bío Bío, Concepción, và Ñuble. Vùng giáp biên giới với
Danh sách di sản văn hóa Tây Ban Nha được quan tâm ở Sevilla (tỉnh), Tây Ban Nha. ## Di tích theo thành phố ### A #### Alanís |} #### Albaida del Aljarafe |} ####
**Algeciras** - Arabic: **الجزيرة الخضراء** là một thành phố cảng ở miền Nam Tây Ban Nha, và là đô thị lớn nhất trong vịnh GibraltarCádiz, Tây Ban Nha. Cảng Algeciras là một trong những hải
phải|frame|Seville province Đây là danh sách các đô thị ở tỉnh Sevilla thuộc cộng đồng tự trị Andalusia, Tây Ban Nha. {| class="wikitable sortable"
**Tên**
**Dân số
(2002)** Aguadulce1.981 Alanís2.009 Albaida del Aljarafe
**Mariano Berriex** (sinh ngày 29 tháng 4 năm 1989 ở Quilmes, Argentina) là một cầu thủ bóng đá người Argentina và Croatia hiện tại thi đấu ở vị trí tiền vệ chạy cánh cho Liga
**Simón Alonso Ramírez Cuevas** (sinh ngày 3 tháng 11 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người Chile thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Benfica B ở Bồ Đào Nha.
**Cabiao** là một đô thị hạng 2 ở tỉnh Nueva Ecija, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2007, đô thị này có dân số 68.382 người trong 11.655 hộ. Cabiao tọa lạc giữa San
**Huyện Bugaba** là một huyện (_distrito_) thuộc tỉnh Chiriquí ở Panama. Theo điều tra dân số năm 2000, huyện này có dân số 68570 người. Huyện Bugaba có diện tích 884 km². Huyện lỵ đóng
**Sindangan** là một đô thị cấp một ở tỉnhZamboanga del Norte, Philippines. Theo điều tra dân số năm 2000, đô thị này có dân số 80.133 người trong 15.651 hộ. ## Các đơn vị hành
**Jesús Enrique Lossada** là một khu tự quản thuộc bang Zulia, Venezuela. Thủ phủ của khu tự quản Jesús Enrique Lossada đóng tại La Concepción. Khự tự quản Jesús Enrique Lossada có diện tích 3533
**Juana María de la Concepción Méndez Guzmán**, thường được gọi là **Conny Méndez** (11 tháng 4 năm 1898 - 26 tháng 11 năm 1979) là một nhà soạn nhạc, ca sĩ, nhà văn, nhà tranh
thumb|Right|Các vết đổ nát của nhà thờ **Nhà thờ chính tòa Cartagena** ở Tây Ban Nha, hay còn gọi là **Cathedral of Santa María la Vieja**, là nhà thờ chính tòa Giáo phận Công giáo