✨Kamikawa, Hokkaidō

Kamikawa, Hokkaidō

là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 3.500 người và mật độ dân số là 3,3 người/km2. Tổng diện tích thị trấn là 1.049,24 km2.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 3.500 người và mật độ dân số là
là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 9.668 người và mật độ dân số là
là thị trấn thuộc huyện Nakagawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 4.145 người và mật độ dân số là
là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 8.314 người và mật độ dân số là
là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 8.314 người và mật độ dân số là
là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 3.126 người và mật độ dân số là
là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 3.192 người và mật độ dân số là
là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 3.520 người và mật độ dân số là
là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 6,567 người và mật độ dân số là
là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 2.926 người và mật độ dân số là
là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 6.319 người và mật độ dân số là
là thị trấn thuộc huyện Kamikawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 2.605 người và mật độ dân số là
là thị trấn thuộc huyện Uryū, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 1.370 người và mật độ dân số là
là thị trấn thuộc huyện Sorachi, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 10.348 người và mật độ dân số là
là thị trấn thuộc huyện Sorachi, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 2.376 người và mật độ dân số là
là một ngôi làng thuộc huyện Nakagawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính ngôi làng là 706 người và mật độ dân số
là thị trấn thuộc huyện Nakagawa, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 1.528 người và mật độ dân số là
là thị trấn thuộc huyện Sorachi, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 4.733 người và mật độ dân số là
là một ngôi làng thuộc huyện huyện Yūfutsu, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính ngôi làng là 1.306 người và mật độ dân
là phó tỉnh của Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính phó tỉnh là 86.376 người và mật độ dân số là 8,8 người/km2. Tổng diện tích
là thành phố thuộc phó tỉnh Kamikawa, tỉnh Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 27.282 người và mật độ dân số là 51
là thị trấn thuộc huyên Teshio, phó tỉnh Rumoi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 2.520 người và mật độ dân số là
là thành phố thuộc phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 329.306 người và mật độ dân số là 440 người/km2.
thumb|Các huyện của [[Nhật Bản. Lưu ý rằng đây là những khu vực còn lại của các huyện lớn trước đây, khi các thị trấn sáp nhập vào các thành phố tách ra khỏi các
**Thị trấn ** (町; _chō_ hay _machi_) là một đơn vị hành chính địa phương ở Nhật Bản. Về mặt địa lý nó nằm trong tỉnh. Đôi khi, _Machi_ hay _chō_ cũng được dùng để
thumb|[[Bản đồ địa hình của Nhật Bản]] thumb|Hình ảnh vệ tinh của Nhật Bản là một nhóm gồm 6.852 hòn đảo tạo thành đất nước Nhật Bản. Nó kéo dài hơn 3.000 km (1.900 dặm) từ
**Vườn quốc gia Daisetsuzan** (大雪山国立公园 _Daisetsuzan Kokuritsu Koen_, âm Hán Việt: _Đại Tuyết sơn quốc lập công viên_) hay **Taisetsuzan** nằm ở trung tâm miền núi phía Bắc của đảo Hokkaidō, Nhật Bản. Với diện