Kali amide là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học KNH2, bao gồm một ion kali và một base liên hợp của amonia. Nó là một chất rắn màu vàng nâu. Năm 1808, Joseph Louis Gay-Lussac và Louis Jacques Thénard khám phá ra nó.
Điều chế
Kali amide được tạo ra bởi phản ứng của khí amonia với kali. Ngoài ra, nó có thể được tạo ra bởi phản ứng của kali oxide với amonia lỏng ở -50 °C. Phản ứng thường cần chất xúc tác.
Tính chất
Kali amide phản ứng với nước để tạo thành amonia và kali hydroxide và cháy tạo thành kali peroxide, nitơ dioxide và nước:
:KNH2 + H2O → NH3 + KOH
:2KNH2 + 4O2 → K2O2 + 2NO2 + 2H2O
Ứng dụng
Kali amide được sử dụng làm cơ sở mạnh mẽ trong tổng hợp hữu cơ để thay thế nucleophin, trùng hợp và các chất tương tự. Kali amide còn được sử dụng như thuốc trừ sâu.
Phức hợp
KNH2·NH3 tồn tại dưới dạng tinh thể không màu.
KNH2·2NH3 là phức hợp thu được dưới dạng sản phẩm phụ khi chưng cất kali trong dicesi-dodecahydro-closo-dodecaborat Cs2B12H12 trong amonia lỏng ở -38 ℃, tồn tại dưới dạng tinh thể không màu thuộc hệ tinh thể trực thoi.
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Kali amide** là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học **KNH2**, bao gồm một ion kali và một base liên hợp của amonia. Nó là một chất rắn màu vàng nâu. Năm
**Cobalt(II) amide** là một hợp chất hóa học vô cơ có công thức **Co(NH2)2**. Hợp chất này tồn tại dưới trạng thái là các tinh thể màu dương sáng, phản ứng với nước. ## Điều
MÔ TẢ SẢN PHẨM❌❌Sữa tắm dưỡng trắng da White Conc Body Vitamin C 360ml Dung tích : 360ml / chai / chai Shop đủ 2 loại : chai trắng - hương bưởi thư giãn, chai
Sữa tắm trắng da White Conc BodyThành phần hoạt tính: axit glycyrrhizic 2KCác thành phần khác: dung dịch axit lauric amidopropyl betain, axit lauric diethanol amide, axit béo dầu cọ diethanol amide, glycol distearate, vitamin
MÔ TẢ SẢN PHẨMSữa dưỡng trắng body White Conc Nhật 200mlSữa tắm White Conc chứa nhiều thành phần thiên nhiên, có tác dụng làm trắng, thường được sử dụng trong các công thức dưỡng trắng
MÔ TẢ SẢN PHẨM❌❌Sữa tắm dưỡng trắng da White Conc Body Vitamin C 360ml Dung tích : 360ml / chai / chai Shop đủ 2 loại : chai trắng - hương bưởi thư giãn, chai
❌❌Sữa tắm dưỡng trắng da White Conc Body Vitamin C 360ml Dung tích : 360ml / chai Giá tốt : 255k / chai Shop đủ 2 loại : chai trắng - hương bưởi thư giãn,
MÔ TẢ SẢN PHẨM❌❌Sữa tắm dưỡng trắng da White Conc Body Vitamin C 360ml Dung tích : 360ml / chai / chai Shop đủ 2 loại : chai trắng - hương bưởi thư giãn, chai
Thành phần nổi bật của sữa tắm trắng da White Conc Nhật Bản:Sữa tắm White Conc chứa nhiều thành phần thiên nhiên, có tácdụng làm trắng, thường được sử dụng trong các công thức dưỡng
SELIP PROBIOTICS là sản phẩm hiếm có hiện nay được bổ sung 7 chủng lợi khuẩn giúp lập lại sự cân bằng của hệ vi sinh đường ruột, cải thiện các vấn đề như táo
100% yến vụn khánh hòa nguyên chất. Lẻ 1 tổ baby . ✅ Sản phẩm YẾN SÀO MINI như hình bao gồm: ▪ 1,5g Yến sạch đã sấy khô bao gồm sợi yến và vụn
100% yến vụn khánh hòa nguyên chất. Lẻ 1 tổ baby ✅ Sản phẩm YẾN SÀO MINI như hình bao gồm: ▪ 1,5g Yến sạch đã sấy khô bao gồm sợi yến và vụn yến
Cấu trúc hình thành chính của [[ammoniac, một trong những loại base được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới.
Chú thích:
**H**: Hydro
**N**: Nitơ]] phải|nhỏ|[[Xà phòng là base yếu được tạo thành do phản ứng
**Chất điện ly mạnh** là một dung dịch tan hoàn toàn hoặc gần như hoàn toàn trong dung dịch, các phân tử hòa tan đều bị ion hóa hoặc phân ly. Các ion này dẫn
**Ethylamin** hay **ethanamin** là một hợp chất hữu cơ thuộc chức amin có công thức phân tử là C2H7N. Công thức cấu tạo của ethylamin là CH3CH2NH2. ## Tính chất vật lý Ethylamin là chất
## Thuốc an thần và giảm đau ### Morphine Morphine là một ankaloit thuốc phiện nổi tiếng có các tác dụng chính trên hệ thần kinh trung ương và các cơ quan chứa cơ trơn
nhỏ| Một buret và [[Bình tam giác|bình tam giác (đánh số 1) được dùng để chuẩn độ acid-base .]] **Chuẩn độ** là một phương pháp định lượng phổ biến trong hóa học phân tích dùng
**_n_-Butyllithi** C4H9Li (viết tắt _**n_-BuLi**) là thuốc thử cơ lithi. Nó là một trong những hợp chất hữu cơ kim loại (hợp chất cơ kim). Nó được sử dụng rộng rãi như một chất khởi
**Acid propionic** (danh pháp khoa học **acid propanoic**) là một acid carboxylic có nguồn gốc tự nhiên với công thức hóa học CH3CH2COOH. Ở trạng thái tinh khiết và trong điều kiện thông thường, acid
**Methamphetamin** (tên đầy đủ **_n_-methylamphetamin**, thường gọi là **ma túy đá**) là một chất kích thích hệ thần kinh trung ương nhóm amphetamin từng được sử dụng không phổ biến như một phương pháp điều
**Sulpiride,** bán dưới tên biệt dược **Dogmatil** số những người khác, là một thuốc chống loạn thần không điển hình (mặc dù một số văn bản đã đề cập đến nó như là một thuốc
**Nitrazepam**, được bán với biệt dược **Mogadon** và các biệt dược khác, là một thuốc ngủ thuộc nhóm benzodiazepine được sử dụng để giảm đau ngắn hạn, giảm chứng lo âu và mất ngủ. Thuốc
thumb|Pectin|Pectin, a bio polymer of (among other constituents) [[D-galacturonic acid, shown here in a powder form.]] **Pectin** (tiếng Hy Lạp cổ đại: pēktikós πηκτικός, "đông tụ") là một cấu trúc heteropolysaccharide chứa trong các tế
**Acid docosahexaenoic** (**DHA**) là một loại acid béo omega-3, một thành phần cấu trúc chính của não người, vỏ não, da và võng mạc. Trong tài liệu sinh lý học, nó được đặt tên là