✨Jordanita
Jordanita là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae.
Các loài
- Jordanita algirica (Tarmann, 1985)
- Jordanita benderi (Rothschild, 1917)
- Jordanita budensis (Speyer & Speyer, 1858)
- Jordanita carolae (Dujardin, 1973)
- Jordanita cirtana (Lucas, 1849)
- Jordanita chloros (Hübner, 1813)
- Jordanita cognata (Herrich-Schäffer, 1852)
- Jordanita globulariae (Hübner, 1793)
- Jordanita graeca (Jordan, 1907)
- Jordanita hector (Jordan, 1907)
- Jordanita hispanica (Alberti, 1937)
- Jordanita kurdica (Tarmann, 1987)
- Jordanita maroccana (Naufock, 1937)
- Jordanita minutissima (Oberthür, 1916)
- Jordanita notata (Zeller, 1847)
- Jordanita paupera (Christoph, 1887)
- Jordanita rungsi (Dujardin, 1973)
- Jordanita subsolana (Staudinger, 1862)
- Jordanita tenuicornis (Zeller, 1847)
- Jordanita vartianae (Malicky, 1961)
- Jordanita volgensis (Möschler, 1862)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Jordanita volgensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở miền đông Ukraina, miền nam Nga, Nam Kavkaz, Thổ Nhĩ Kỳ và Syria. Chiều dài cánh trước là 11,5-15,5 mm đối
**_Jordanita chloros_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Loài này có ở miền nam Pháp, Ý và đông nam Thụy Sĩ qua miền nam, miền trung và đông châu Âu tới Kavkaz, Thổ
**_Jordanita hispanica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha và miền nam Pháp. Chiều dài cánh trước là 9,1-14,2 mm đối với con đực
**_Jordanita graeca_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Loài này có ở miền nam Slovakia qua Hungary, bán đảo Balkan, Rhodes và Cộng hòa Síp tới miền nam Nga, Ukraina, Nam Kavkaz, Thổ
**_Jordanita tenuicornis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Loài này có ở miền nam và trung nước Ý và Sicilia. Chiều dài cánh trước là 10-12,8 mm đối với con đực và 8-10,8 mm đối
**_Jordanita anatolica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Loài này có ở Nakhchivan, miền nam Thổ Nhĩ Kỳ, Cộng hòa Síp, Syria, Liban, Israel, Jordan, Ai Cập và đông bắc Libya. Về phía
**_Jordanita minutissima_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở dãy núi Atlas Sahara và dãy núi Aurès. Chiều dài cánh trước là 6,5–7 mm đối với con đực và con
**_Jordanita carolae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở tây nam dãy núi Atlas ở Maroc trên độ cao từ 1.000 đến 1.500 mét. Chiều dài cánh trước là
**_Jordanita cognata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Algérie và miền tây Tunisia. Chiều dài cánh trước là 14-17,5 mm đối với con đực và 10,5-11,5 mm đối
**_Jordanita cirtana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Algérie và Tunisia. Chiều dài cánh trước là 8–10 mm đối với con đực và 7–10 mm đối với con
**_Jordanita maroccana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở dãy núi Atlas trung ở Maroc. Nó được thấy ở độ cao 2.000 meters. Chiều dài cánh trước là 11,1-12,3 mm
**_Jordanita benderi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở dãy núi Atlas cao ở Maroc. Chiều dài cánh trước là 11,6-14,6 mm đối với con đực và 9,2 mm đối với
**_Jordanita algirica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở Maroc, Algérie và Tunisia. Cũng có ghi nhận chưa được khẳng định từ Sicilia. Chiều dài cánh trước là 8,1–13 mm
**_Jordanita rungsi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó có ở khu vực trung bộ của Trung Atlas ở Maroc. Chiều dài cánh trước là 11,9-12,2 mm đối với con đực và 11-11,2 mm đối
**_Jordanita budensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở ở các quần thể đứt đoạn ở miền trung Tây Ban Nha, miền nam Pháp, Ý, miền đông Áo, Hungary,
**_Jordanita notata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở bán đảo Iberia và Trung Âu, qua phía bắc của vùng Địa Trung Hải (gồm Sicilia và Crete) tới Kavkaz
**_Jordanita kurdica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Loài này có ở tây nam Thổ Nhĩ Kỳ và miền tây Iran. Chiều dài cánh trước là 15,5–17 mm đối với con đực và khoảng
**_Jordanita paupera_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở Thổ Nhĩ Kỳ, Nam Kavkaz, Jordan, miền bắc Iran, Turkmenistan, Uzbekistan và Kazakhstan. miền đông, it ranges tới Amur và
**_Jordanita hector_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Thổ Nhĩ Kỳ và Liban. Chiều dài cánh trước là 13–14 mm đối với con đực và 9,5–12 mm đối
**_Jordanita vartianae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Đây là loài đặc hữu của miền nam và trung Tây Ban Nha. Chiều dài cánh trước khoảng 13,7-14,7 mm đối với con đực và 9-9,5 mm
**_Jordanita subsolana_** là một loài bướm đêm trong họ Zygaenidae. Tại Tây Ban Nha ấu trùng của chúng được ghi nhận trên _Carduncellus monospeliensium_, chúng còn được ghi nhận trên _Cirsium eriophorum_ ở Pháp, Ý,
**_Jordanita globulariae_** là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Loài này có ở khu vực miền tây của bán đảo Iberia qua tây, trung và đông Âu đến Ural. Ở phía nam, phạm vi
**_Jordanita_** là một chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. ## Các loài * _Jordanita algirica_ (Tarmann, 1985) * _Jordanita benderi_ (Rothschild, 1917) * _Jordanita budensis_ (Speyer & Speyer, 1858) * _Jordanita carolae_ (Dujardin, 1973) *
Danh sách này liệt kê các chi bướm đêm thuộc họ Zygaenidae: *_Achelura_ *_Acoloithus_ *_Adscita_ *_Aeacis_ *_Aethioprocris_ *_Agalope_ *_Aglaino_ *_Aglaope_ *_Agrumenia_ *_Agrumenoidea_ *_Allobremeria_ *_Allocaprima_ *_Allocyclosia_ *_Alloprocris_ *_Alophogaster_ *_Alteramenelikia_ *_Alterasvenia_ *_Amesia_ *_Amuria_ *_Anarbudas_ *_Ancistroceron_ *_Ankasocris_ *_Anthilaria_
**Procridinae** là một phân họ của họ Zygaenidae. ## Các chi * _Acoloithus_ Clemens, 1860 * _Adscita_ Retzius, 1783 * _Australartona_ Tarmann, 2005 * _Euclimaciopsis_ Tremewan, 1973 * _Gonioprocris_ Jordan, 1913 * _Harrisina_ Packard,