✨Jinn
Xem thêm: Shaitannhỏ|280x280px|Jinn Jinn (tiếng Ả Rập: الجن, al-jinn) cũng được Latinh hóa djinn hay Anh hóa genies (với nghĩa rộng hơn là ma, quỷ), là những sinh thể siêu nhiên trong thần thoại Ả Rập và sau này là thần thoại và thần học Hồi giáo. Tổ tiên của Jinn là Jamn.
Sách
- Al-Ashqar, Dr. Umar Sulaiman (1998). The World of the Jinn and Devils. Boulder, CO: Al-Basheer Company for Publications and Translations.
- Barnhart, Robert K. The Barnhart Concise Dictionary of Etymology. 1995.
- "Genie". The Oxford English Dictionary. Second edition, 1989.
- Abu al-Futūḥ Rāzī, Tafsīr-e rawḥ al-jenān va rūḥ al-janān IX-XVII (pub. so far), Tehran, 1988.
- Moḥammad Ayyūb Ṭabarī, Tuḥfat al-gharā’ib, ed. J. Matīnī, Tehran, 1971.
- A. Aarne và S. Thompson, The Types of the Folktale, 2nd rev. ed., Folklore Fellows Communications 184, Helsinki, 1973.
- Abu’l-Moayyad Balkhī, Ajā’eb al-donyā, ed. L. P. Smynova, Moscow, 1993.
- A. Christensen, Essai sur la Demonologie iranienne, Det. Kgl. Danske Videnskabernes Selskab, Historisk-filologiske Meddelelser, 1941.
- R. Dozy, Supplément aux Dictionnaires arabes, 3rd ed., Leyden, 1967.
- H. El-Shamy, Folk Traditions of the Arab World: A Guide to Motif Classification, 2 vols., Bloomington, 1995.
- Abū Bakr Moṭahhar Jamālī Yazdī, Farrokh-nāma, ed. Ī. Afshār, Tehran, 1967.
- Abū Jaʿfar Moḥammad Kolaynī, Ketāb al-kāfī, ed. A. Ghaffārī, 8 vols., Tehran, 1988.
- Edward William Lane, [http://www.studyquran.org/LaneLexicon/Volume2/00000098.pdf An Arabic-English Lexicon], Beirut, 1968.
- L. Loeffler, Islam in Practice: Religious Beliefs in a Persian Village, New York, 1988.
- U. Marzolph, Typologie des persischen Volksmärchens, Beirut, 1984. Massé, Croyances.
- M. Mīhandūst, Padīdahā-ye wahmī-e dīrsāl dar janūb-e Khorāsān, Honar o mordom, 1976, pp. 44–51.
- T. Nöldeke "Arabs (Ancient)", in J. Hastings, ed., Encyclopaedia of Religion and Ethics I, Edinburgh, 1913, pp. 659–73.
- S. Thompson, Motif-Index of Folk-Literature, rev. ed., 6 vols., Bloomington, 1955.
- S. Thompson and W. Roberts, Types of Indic Oral Tales, Folklore Fellows Communications 180, Helsinki, 1960.
- Solṭān-Moḥammad ibn Tāj al-Dīn Ḥasan Esterābādī, Toḥfat al-majāles, Tehran.
- Moḥammad b. Maḥmūd Ṭūsī, Ajāyeb al-makhlūqāt va gharā’eb al-mawjūdāt, ed. M. Sotūda, Tehran, 1966.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
_Xem thêm_: Shaitannhỏ|280x280px|Jinn **Jinn** (tiếng Ả Rập: الجن, al-jinn) cũng được Latinh hóa **djinn** hay Anh hóa **genies** (với nghĩa rộng hơn là **ma, quỷ**), là những sinh thể siêu nhiên trong thần thoại Ả
nhỏ|Thiên thần [[Lucifer, tức Satan, rơi xuống từ thiên đàng. Minh họa trong _Thiên đường đã mất_ (1667) của John Milton. Dù từng là sủng thần của Thượng Đế, Lucifer đã trở thành một thiên
**Angry Birds Star Wars II** là trò chơi theo thể loại đối kháng, được thiết kế bởi Rovio Entertainment, Disney Intraces Studio và Lucas Art, dựa trên cốt truyện Star Wars của Lucas. So với
**Anakin Skywalker** là nhân vật trung tâm của phần I, II và III trong bộ phim Chiến tranh giữa các vì sao (_Star Wars_). Khi bậc thầy Jedi Qui-Gon Jinn và Obi-Wan Kenobi (đệ tử
** Liam John Neeson** (sinh ngày 7 tháng 6 năm 1952) là một diễn viên tới từ Bắc Ireland. Ông đã từng được đề cử giải Oscar, giải BAFTA và 3 giải Quả Cầu Vàng.
**_Chiến tranh giữa các vì sao_** (tựa gốc tiếng Anh: **_Star Wars_**) là loạt tác phẩm hư cấu sử thi không gian của Mỹ sáng tạo bởi George Lucas, tập trung chủ yếu vào một
**Jedi** là những nhân vật chính trong vũ trụ _Chiến tranh giữa các vì sao_. Tổ chức **Dòng tu Jedi** (Jedi Order) được mô tả là một tổ chức về tu tập, học thuật, mang
_Xem thêm:_ Satannhỏ|phải|Họa phẩm về Shaitan **Shayāṭīn** (tiếng Ả rập: شياطين; số ít: **Shaiṭān** شَيْطٰان; phát âm tiếng Việt như là: _Sây-tôn_; có nghĩa là “_kẻ lầm lạc_” hoặc “_ác quỷ_” hay “_hung thần_”) là
nhỏ|phải|Phục dựng một người bò sát **Bò sát hình người** hay còn gọi là **Người bò sát** (_Reptilian humanoid_) hay còn gọi là **chủng tộc bò sát** là các sinh vật trong giống như hình
nhỏ|phải|Một con rùa lớn, trong văn hóa, rùa biểu tượng cho vũ trụ, huyền cơ, sự trường thọ nhỏ|phải|Tượng rắn thần [[Naga, đây là hình mẫu mỹ thuật ở những nền văn hóa Ấn Độ
**_Chiến tranh giữa các vì sao: Tập I – Hiểm họa bóng ma_** (tên gốc tiếng Anh: **_Star Wars: Episode I – The Phantom Menace_**) là một bộ phim sử thi không gian của Mỹ
**Obi-Wan Kenobi** một nhân vật hư cấu trong vũ trụ Star Wars. Ông là một trong vài nhân vật chính trong loạt _Star Wars_. Cùng với Anakin Skywalker/Darth Vader, R2-D2 và C-3PO, ông là một
Bộ manga _Edens Zero_ có sự góp mặt của một dàn nhân vật đông đảo do Mashima Hiro sáng tạo. Truyện lấy bối cảnh ở một vũ trụ hư cấu có tên là , nơi
**Anh hoá** () là một quá trình mang tính chất đồng hóa (tự nguyện và cưỡng ép) một địa điểm, một người vào nền văn hóa Anh, hoặc thay đổi ngôn ngữ không phải tiếng
**_Servamp_** (_サ ー ヴ ァ ン プ_) là một bộ truyện tranh Shōjo được viết và minh họa bởi tác giả Tanaka Strike (田中 ス ト ラ イ ク, Tanaka Strike). Bộ truyện được đăng
nhỏ|300x300px|Minh họa của James McBryde cho câu chuyện "Oh, Whistle, And I'll Come To You, My Lad" của [[M. R. James.]] **Truyện ma** có thể là bất kỳ tác phẩm hư cấu, hoặc vở kịch
**_Nghìn lẻ một đêm_** hay **_Ngàn lẻ một đêm_** (tiếng Ả Rập: _Kitāb 'Alf Layla wa-Layla_; tiếng Ba Tư: _Hazâr-o Yak Šab_) là bộ sưu tập các truyện dân gian Trung Đông và Nam Á
**Hành tinh khỉ** là một tiểu thuyết do Pierre Boulle, xuất bản lần đầu vào năm 1963 bằng tiếng Pháp có tên là _La Planète des Singes_. Nghĩa của từ _singe_ bao gồm cả "vượn"
**Malaysia** tham dự Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2007 tại thành phố Nakhon Ratchasima, Thái Lan từ ngày 6 đến ngày 16 tháng 12 năm 2007. ## Thành tích ### Bảng huy chương
**Blood+**, là một anime nhiều tập được sản xuất bởi Production I.G và Aniplex, đạo diễn bởi Fujisaku Junichi. Loạt phim công chiếu tại Nhật Bản tại kênh vệ tinh Sony, Animax, cũng như trên
**Darth Vader** là một nhân vật hư cấu trong tác phẩm _Star Wars_ , xuất hiện như là một trong những nhân vật phản diện chính trong 3 bộ phim gốc và là nhân vật
**Star Wars Episode II: Attack of the Clones** với tên tiếng Việt là _Chiến tranh giữa các vì sao (phần II): Cuộc tấn công của người Vô tính_ là phần 2 của loạt phim Chiến
nhỏ|DVD đầu tiên của _Blood+_, phát hành ở Nhật Bản ngày [[21 tháng 12 năm 2005 bởi Aniplex]] Đây là một danh sách cá tập hoàn chỉnh cho anime Blood+ của Production I.G. Được công
**Khottabych** (tiếng Nga: Гассан Абдуррахман ибн Хоттаб) là một nhân vật trong truyện cổ tích hiện đại viết cho thiếu nhi _Ông già Khottabych_ (Старик Хоттабыч) của nhà văn Liên Xô Lazar Lagin, đã được
**Andrew Lâm Quang Dũng** (sinh năm 1964) là một nhà văn và ký giả người Mỹ gốc Việt. ## Tiểu sử Ông sinh ra ở Miền Nam Việt Nam, là con của trung tướng Quân
**_Star Wars: Skywalker trỗi dậy_** (tiếng Anh: **_Star Wars: The Rise of Skywalker_**) là một bộ phim điện ảnh sử thi không gian Mỹ năm 2019, được sản xuất, đồng sáng tác và đạo diễn
là một bộ light novel của Nhật Bản được sáng tác bởi Miya Kinojo và vẽ minh họa bởi Katagiri. Bộ truyện đã được đăng trực tuyến từ năm 2016 đến năm 2019 trên trang
**_Star Wars Episode I: The Phantom Menace_** là tựa game hành động phiêu lưu năm 1999 do hãng LucasArts phát hành. Trò chơi dựa theo bộ phim cùng tên của đạo diễn George Lucas. Lần
nhỏ|phải|Họa phẩm về hình ảnh quỷ ám (bóng đè) **Quỷ học** (Demonology) là môn nghiên cứu có phương pháp về ma quỷ hay tín ngưỡng về ma quỷ. Môn nghiên cứu này là một nhánh
**Arthur Jinna Navarat** (, sinh ngày 21 tháng 01 năm 1993) là diễn viên, người mẫu Thái Lan biết đến là **Jinn Navarat**. Hiện anh là diễn viên độc quyền của Channel 7. ## Các
phải|nhỏ|250x250px| Asmodeus như được mô tả trong Dictnaire _Infernal của_ Collin de Plancy. phải|nhỏ| Hình của Asmodeus ở [[Rennes-le-Château. ]] **Asmodeus** (; , _Asmodaios)_ hoặc **Ashmedai** (; _,'Ašməd'āy),_ cũng gọi là Ashema Deva (xem dưới
phải|nhỏ| Tinh thể [[thủy ngân (II) sulfide và một số hợp chất thủy ngân khác có màu đỏ đậm, nhưng không được sử dụng công khai trong vũ khí hạt nhân. ]] **Thủy ngân đỏ**