✨Janthina janthina

Janthina janthina

Ốc sên tím (Danh pháp khoa học: Janthina janthina) là một loài sên biển trong họ Janthinidae thuộc nhóm động vật chân bụng thân mềm, được biết đến rộng rãi với cái tên loài ốc sên của biển cả. Đây là những con ốc sên tím không thể bơi nhưng sống trên biển bằng những chiếc bè tự chế từ chính nước bọt của mình.

Đặc điểm

Loài ốc sên này sở hữu một chiếc vỏ mang 2 màu đối lập tím thẫm ở gốc và tím nhạt ở phần chóp. Chúng là một loài lưỡng tính tiền nam điển hình, khi sinh ra là giống đực rồi đến khi trưởng thành sẽ chuyển thành giống cái. Loài sinh vật nhỏ bé này thường sống ở vùng biển nhiệt đới ôn hòa, trôi nổi trên mặt nước nhiều năm tháng. Chính vì đặc điểm sống lênh đênh với số lượng lớn ngay trên bề mặt nước biển đã khiến chúng trở nên vô cùng đặc biệt giữa các loài chân bụng khác.

Chúng có thể tiết ra nhiều lớp bong bóng nhầy giúp chúng treo ngược và trôi nổi trong đại dương theo các con sóng biển. Chùm nước bọt do ốc sên tím tự nhả để có thể trôi dạt trong nước. Những con ốc sên biển khi trưởng thành sẽ không còn bơi được và phải sống nương hoàn toàn vào những chiếc thuyền bằng nước bọt này. Con ốc sên cái đẻ trứng ngay trong chiếc bè bọt biển cho đến khi chúng phát triển thành ấu trùng con.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Ốc sên tím** (Danh pháp khoa học: _Janthina janthina_) là một loài sên biển trong họ Janthinidae thuộc nhóm động vật chân bụng thân mềm, được biết đến rộng rãi với cái tên loài _ốc
#đổi Columba janthina Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**_Columba janthina_** là một loài chim trong họ Columbidae. ## Hình ảnh Tập tin:Columba (Carpophaga) janthina Fauna Japonica.jpg Tập tin:アカガシラカラスバト.JPG Tập tin:Columba janthina Neo Park.jpg
nhỏ|upright 1.15|_ Noctua janthina _ **Noctua janthina** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó phân bố khắp phía nam và trung châu Âu, và miền nam Thuỵ Điển. Sải cánh dài 34–44 mm. Con
**_Maltecora janthina_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Maltecora_. _Maltecora janthina_ được Eugène Simon miêu tả năm 1910.
**_Simaethula janthina_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Simaethula_. _Simaethula janthina_ được Eugène Simon miêu tả năm 1902.
**_Poecilipta janthina_** là một loài nhện trong họ Corinnidae. Loài này thuộc chi _Poecilipta_. _Poecilipta janthina_ được Eugène Simon miêu tả năm 1896.
**_Hispodonta janthina_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Blanchard miêu tả khoa học năm 1853.
**_Andrena janthina_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được Warncke mô tả khoa học năm 1975.
#đổi Columba janthina Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**_Sciaphila janthina_** là một loài thực vật có hoa trong họ Triuridaceae. Loài này được (Champ.) Thwaites miêu tả khoa học đầu tiên năm 1861.
**_Dionysia janthina_** là một loài thực vật có hoa trong họ Anh thảo. Loài này được Bornm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1899.
**_Sciomesa janthina_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Phyllocnema janthina_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**Chi Anh thảo** hay **chi Báo xuân** (danh pháp khoa học: **_Primula_**) là một chi chứa khoảng 400-500 loài cây thân thảo mọc thấp trong họ Anh thảo (_Primulaceae_). Chúng bao gồm anh thảo Anh,
**_Noctua janthe_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuoidea. Một số tác giả xem Noctua janthe và Noctua janthina là một loài. Nó được tìm thấy ở châu Âu và Bắc Phi. Sải cánh
**_Sciomesa_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Loài * _Sciomesa argocyma_ Fletcher, 1961 * _Sciomesa betschi_ Viette, 1967 * _Sciomesa biluma_ Nye, 1959 * _Sciomesa constantini_ Laporte, 1984 * _Sciomesa cyclophora_ Fletcher,
**_Hispodonta_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Chi này được miêu tả khoa học năm 1858 bởi Baly. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Hispodonta bicolor_ Gressitt, 1963
Trang này liệt kê các loài trong họ Corinnidae. ## Abapeba _Abapeba_ Bonaldo, 2000 * _Abapeba abalosi_ (Mello-Leitão, 1942) * _Abapeba cleonei_ (Petrunkevitch, 1926) * _Abapeba echinus_ (Simon, 1896) * _Abapeba grassima_ (Chickering, 1972) *
**_Poecilipta_** là một chi nhện trong họ Corinnidae. ## Các loài *_Poecilipta carnarvon_ Raven, 2015 – Australia (Western Australia) *_Poecilipta contorqua_ Raven, 2015 – Australia (New South Wales) *_Poecilipta davidi_ Raven, 2015 – Australia (South
**Columba** là một chi chim trong họ Columbidae. ## Các loài * _Columba albinucha_ * _Columba albitorques_ * _Columba argentina_ * _Columba arquatrix_ * _Columba bollii_ * _Columba delegorguei_ * _Columba elphinstonii_ * _Columba eversmanni_
**_Rubus alceifolius_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được Poir. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1804. ## Hình ảnh Tập tin:Rubus alceifolius bramble.JPG Tập tin:Rubus alceifolius
**_Baris_** là một chi côn trùng trong họ Curculionidae ## Các loài nhỏ|phải Chi này gồm các loài: * _Baris abeillei_ * _Baris abrotani_ * _Baris abrupta_ * _Baris abruptelineata_ * _Baris absinthii_ * _Baris