✨Jamahiriya
Tấm biển ghi "Peoples' Bureau" (Vụ Nhân dân) thay vì [[Đại sứ quán của "Đại Dân quốc Ả Rập Libya Nhân dân Xã hội chủ nghĩa" tại Praha, Cộng hòa Séc]] Jamahiriya ( __) là một từ bằng tiếng Ả Rập thường được dịch là "nhà nước của quần chúng". Từ này có thể tương đương với từ "Cộng hòa Nhân dân", từ này được sáng tạo ra bởi chế độ Muammar al-Gaddafi ở Libya từ năm 1977.
Từ Jamahiriya ' có nguồn gốc từ , thường dịch thành "cộng hòa". Jamahiriya được tạo ra bởi bến đổi thành phần đầu ' — "quần chúng" — tới dạng số nhiều, __ — "khối quần chúng". Do là một từ do chính quyền Muammar al-Gaddafi sáng tạo, nên từ này thường không được dịch trong nhiều ngôn ngữ, chẳng hạn như trong tiếng Anh với cụm từ Great Socialist People's Libyan Arab Jamahiriya.
👁️ 3 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Tấm biển ghi "Peoples' Bureau" (Vụ Nhân dân) thay vì [[Đại sứ quán của "Đại Dân quốc Ả Rập Libya Nhân dân Xã hội chủ nghĩa" tại Praha, Cộng hòa Séc]] **Jamahiriya** ( __) là
**Libya,** quốc hiệu là **Nhà nước Libya** là một quốc gia tại Bắc Phi và giáp với Địa Trung Hải ở phía bắc, Ai Cập ở phía đông, Sudan ở phía đông nam, Tchad và
**Dạng chính phủ**, _loại hình chế độ_ hay _hệ thống chính phủ_ là thể chế chính trị mà một quốc gia sử dụng nhằm quản lý xã hội. Định nghĩa này cũng được áp dụng
**Công ước Ramsar** là một công ước quốc tế về bảo tồn và sử dụng một cách hợp lý và thích đáng các vùng đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế, đặc biệt
**Cộng hòa** (chữ Hán: 共和) dựa trên cụm từ tiếng Latinh _res publica_ ('công vụ'), là một quốc gia mà quyền lực chính trị nằm trong tay của nhân dân thông qua những người đại
**Cơ quan Năng lượng Tái tạo Quốc tế** (tiếng Anh: _International Renewable Energy Agency_, viết tắt là **IRENA**) được thành lập năm 2009 để khuyến khích gia tăng việc sử dụng và phổ biến năng
**Muammar Abu Minyar al-Gaddafi** ( __; còn gọi là **Đại tá Gaddafi**; 7 tháng 6 năm 1942 - 20 tháng 10 năm 2011) đã là lãnh đạo _trên thực tế_ của Libya từ một cuộc
**Công ước chống Tra tấn của Liên Hợp Quốc,** tên đầy đủ là Công ước về chống tra tấn và các hình thức đối xử hoặc trừng phạt tàn bạo, vô nhân đạo hoặc hạ
**Vệ sĩ Amazon** hay **đội cận vệ đồng trinh** (ở Libia được gọi là الراهبات الثوريات al-rāhibāt al- thawriyyāt có nghĩa là "_Nữ tu cách mạng_"), là tên không chính thức của báo giới chỉ
**Đại dân quốc Nhân dân Xã hội chủ nghĩa Ả Rập Libya** (Tiếng Ả Rập: الجماهيرية العربية الليبية الشعبية الإشتراكية العظمى Al-Jamāhīriyyah al-ʿArabiyyah al-Lībiyyah aš-Šaʿbiyyah al-Ištirākiyyah al-ʿUẓmā) là một cựu quốc gia tại Bắc Phi
nhỏ|Il-78 thuộc [[Jamahiriya Air Transport (2005).]] **Ilyushin Il-78** (Tên mã NATO **Midas**) là một loại máy bay chở dầu tiếp nhiên liệu trên không 4 động cơ, được phát triển dựa trên loại Il-76. ##
**Soko J-21 Jastreb** là một loại máy bay tiêm kích-ném bom phản lực có khả năng đánh chặn. Do VTI thiết kế và SOKO của Nam Tư chế tạo. ## Biến thể * **J-1**: *
**Hiệp ước Cấm thử nghiệm Hạt nhân Toàn diện**, viết tắt tiếng Anh: CTBT (Comprehensive Nuclear-Test-Ban Treaty) là một hiệp ước đa phương ngăn cấm tất cả các vụ nổ hạt nhân cho cả mục
**Ghada Ali** (; sinh ngày 5 tháng 5 năm 1989) là một vận động viên chạy nước rút của Libya, chuyên về 400 mét. Ghada Ali đại diện cho Libya Arab Jamahiriya (nay là Libya)
**Công ước Viên về quan hệ ngoại giao** năm 1961 là một hiệp ước quốc tế xác định khuôn khổ cho quan hệ ngoại giao giữa các nước độc lập. Nó chỉ định các đặc
**Abuzed Omar Dorda** (tiếng Ả Rập: أبو زيد عمر دوردة; 4 tháng 4 năm 1944 - 28 tháng 2 năm 2022) là một chính trị gia người Libya, là Tổng thư ký Ủy ban Nhân