✨Isosorbide mononitrate

Isosorbide mononitrate

Isosorbide mononitrate, được bán dưới nhiều tên thương hiệu, là một loại thuốc dùng để điều trị đau ngực liên quan đến tim (đau thắt ngực), suy tim và co thắt thực quản. Nó có thể được sử dụng cả để điều trị và ngăn ngừa đau ngực liên quan đến tim, tuy nhiên thường ít được ưa thích hơn thuốc chẹn beta hoặc thuốc chẹn kênh calci. Nó được cho là hoạt động bằng cách thư giãn cơ trơn trong các mạch máu. Nó có sẵn như là một loại thuốc gốc. Năm 2016, đây là loại thuốc được kê đơn nhiều thứ 101 tại Hoa Kỳ với hơn 7 triệu đơn thuốc.

Sử dụng trong y tế

Isosorbide mononitrate là một loại thuốc nitrat được sử dụng để phòng ngừa đau thắt ngực.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ sau đây đã được báo cáo trong các nghiên cứu với isosorbide mononitrate:

Rất phổ biến: Nhức đầu chiếm ưu thế (lên đến 30%) cần phải rút từ 2 đến 3% bệnh nhân, nhưng tỷ lệ mắc giảm nhanh khi điều trị tiếp tục.

Thường gặp: Mệt mỏi, rối loạn giấc ngủ (6%) và rối loạn tiêu hóa (6%) đã được báo cáo trong các thử nghiệm lâm sàng với viên nén giải phóng isosorbide mononitrate, nhưng với tần suất không lớn hơn so với giả dược. Hạ huyết áp (4 đến 5%), kém ăn (2,5%), buồn nôn (1%).

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Isosorbide mononitrate**, được bán dưới nhiều tên thương hiệu, là một loại thuốc dùng để điều trị đau ngực liên quan đến tim (đau thắt ngực), suy tim và co thắt thực quản. Nó có
## C01A Glycozit tim ### C01AA Các glycozit Digitalis :C01AA01 Acetyldigitoxin :C01AA02 Acetyldigoxin :C01AA03 Digitalis leaves :C01AA04 Digitoxin :C01AA05 Digoxin :C01AA06 Lanatoside C :C01AA07 Deslanoside :C01AA08 Metildigoxin :C01AA09 Gitoformate :C01AA52 Acetyldigoxin, combinations ### C01AB Các