✨Imbricaria

Imbricaria

Imbricaria là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitridae, họ ốc méo miệng.

Các loài

Các loài thuộc chi Imbricaria bao gồm:

  • Imbricaria bicolor (Swainson, 1824) * Imbricaria carbonacea (Hinds, 1844)
  • Imbricaria conovula (Quoy & Gaimard, 1833)
  • Imbricaria conularis (Lamarck, 1811)
  • Imbricaria filum Wood
  • Imbricaria punctata (Swainson, 1821)
  • Imbricaria vanikorensis (Quoy & Gaimard, 1833)

Phân bố

Các loài thuộc chi có thể thấy ở Ấn Độ Dương dọc theo Chagos và Mauritius.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Imbricaria punctata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitridae, họ ốc méo miệng. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập
**_Imbricaria vanikorensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitridae, họ ốc méo miệng. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Imbricaria conularis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitridae, họ ốc méo miệng. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Imbricaria filum_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitridae, họ ốc méo miệng.
**_Imbricaria conovula_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitridae, họ ốc méo miệng. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Imbricaria bicolor_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitridae, họ ốc méo miệng. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập
**_Imbricaria carbonacea_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitridae, họ ốc méo miệng. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Imbricaria_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitridae, họ ốc méo miệng. ## Các loài Các loài thuộc chi _Imbricaria_ bao gồm: * _Imbricaria
**_Quercus imbricaria_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cử. Loài này được Michx. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1801. ## Hình ảnh Tập tin:Quercus imbricaria Range.jpg Tập tin:Quercus imbricaria
**_Hoplosauris imbricaria_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Cameraria bethunella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec và Hoa Kỳ (Illinois, Kentucky, Connecticut, Maine, New York và Texas). Sải cánh dài 6.5-7.5 mm. Ấu trùng ăn _Castanea
**_Cameraria australisella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Hoa Kỳ (Illinois và Texas). Ấu trùng ăn _Quercus alba_ và _Quercus imbricaria_. Chúng ăn lá nơi chúng làm tổ.
**_Phyllonorycter aeriferella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Canada (Ontario và Québec) và Hoa Kỳ (Florida, Ohio, Pennsylvania, Maine, New York, Connecticut, Kentucky và Illinois). Sải cánh dài
**_Phyllonorycter rileyella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Hoa Kỳ (bao gồm Illinois, Missouri, Texas, Florida, Maine và Ohio). Sải cánh dài 6–8 mm. Ấu trùng ăn _Quercus_ species,
**_Neocancilla pretiosa_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitridae, họ ốc méo miệng. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Stigmella altella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở Ohio và Maine. Mine Sải cánh dài 5.6-6.4 mm. Ấu trùng ăn _Quercus imbricaria_ và _Quercus palustris_.Chúng ăn lá nơi chúng
**_Stigmella flavipedella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở Ohio và Kentucky. Mine Sải cánh dài 3.6–5 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 3, tháng 5 và đầu tháng