✨Ich bin ein Berliner

Ich bin ein Berliner

thumb|Kennedy diễn thuyết tại Tây Berlin, khi nói câu này

"Ich bin ein Berliner" (, có nghĩa "Tôi là một người Berlin") là một phần của một bài diễn văn của Tổng thống Hoa Kỳ John F. Kennedy tại Tây Berlin, trước Tòa thị sảnh Schöneberg, ngày 26 tháng 6 năm 1963. Trong đó, ông nhấn mạnh rằng Hoa Kỳ ủng hộ cho Tây Đức 22 tháng sau khi Đông Đức do Liên Xô ủng hộ xây dựng Bức tường Berlin để ngăn trở sự giao thông giữa hai bên Tây và Đông Berlin. Đây là một lời tuyên bố rõ ràng về chính sách Mỹ để cho dân Berlin vững tâm và đồng thời để phản ứng lại bức tường của Liên Xô. Bài diễn văn này cũng có một câu nói nổi tiếng khác đầy thách thức trong tiếng Đức: "Lass' sie nach Berlin kommen" ("Hãy để họ tới Berlin"); Nikita Sergeyevich Khrushchyov chê cười ý kiến này vì xung đột với ý định "cải thiện mối quan hệ với Liên Xô" do Kennedy phát biểu chỉ hai tuần trước.

Bài này được coi là một trong những bài diễn văn hữu hiệu nhất của Kennedy, một lúc nổi bật trong Chiến tranh Lạnh, và một đỉnh cao của khái niệm Biên giới mới (New Frontier). Nó củng cố tinh thần của dân Tây Berlin, họ sống mãi ở trong Đông Đức và sợ bị Đông Đức xâm chiếm. Kennedy đứng trước 450.000 người trên một bục giảng ở bậc cửa Rathaus Schöneberg và nói:

Tạm dịch:

thumb|Ghi chú của Kennedy

Kennedy đọc câu nổi tiếng hai lần trong bài diễn văn theo giọng Boston. Để phát âm đúng kiểu, ông đã ghi xuống "ish bin ein Bear_lee_ner", theo cách phiên âm tiếng Anh.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
thumb|Kennedy diễn thuyết tại Tây Berlin, khi nói câu này "**_Ich bin ein Berliner_**" (, có nghĩa "Tôi là một người Berlin") là một phần của một bài diễn văn của Tổng thống Hoa Kỳ
**Bức tường Berlin** () từng được chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Đức gọi là "Tường thành bảo vệ chống phát xít" (tiếng Đức: _Antifaschistischer Schutzwall_) và bị người dân nước Cộng hoà Liên
**Tây Berlin** là cái tên được đặt cho nửa phía tây của Berlin nằm dưới sự kiểm soát chính thức của liên quân Mỹ, Anh, Pháp và không chính thức của nhà nước Cộng hòa
**Aérea Negrot** (9 tháng 10 năm 1980 – 11 tháng 10 năm 2023) là một ca sĩ, nhạc sĩ điện tử và nhà phối âm người Venezuela. Cô sống ở Berlin, Đức. Tên của cô
thumb|Donald Trump nói về dự định 100 ngày trong lãnh vực hành pháp **100 ngày đầu nhiệm kỳ tổng thống Donald Trump** bắt đầu với lễ nhậm chức của ông làm Tổng thống thứ 45
Một loạt các vụ nổ súng và các vụ nổ kinh hoàng đã xảy ra tại các quận 10 và 11 của thủ đô Paris, Pháp, tại sân vận động Stade de France ở Saint-Denis,
nhỏ|hochkant=1.5| Sách của [[Georg Büchmann về _Geflügelte Worte_, Ấn bản 12, năm 1880]] Dưới đây là các danh sách geflügelte Worte theo thứ tự A,B,C... và nghĩa tiếng Việt. ## A Star is born. nhỏ|[[Paul